Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P82

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P82; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: dục vọng, lợi ích, tranh đấu, xả, chịu khổ, vân vân, then chốt, suốt quá trình, nghị luận, tranh luận.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9526-nvoice_chiahua_2.0.26_5af3c8967daa06a1b05ec8fbf497a87c-1615644227093-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 欲望 – yùwàng – dục vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yu_wang.mp3

a. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

2. 利益 – lìyì – lợi ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li_yi.mp3

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

3. 爭鬥 – zhēngdòu – tranh đấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zheng_dou.mp3

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

4. 舍 – shě – xả, xá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/she.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 NHÂN (người)

舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

5. 吃苦 – chīkǔ – cật khổ (chịu khổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chi_ku.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

古 CỔ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 等等 – děng děng – đẳng đẳng (vân vân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/deng_deng.mp3

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

7. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guan_jian.mp3

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Cách viết:

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

 建 KIẾN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 歷來 – lìlái – lịch lai (trong suốt (quá trình))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li_lai.mp3

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 議論 – yìlùn – nghị luận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_lun.mp3

a. 議 – yì – nghị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 義 NGHĨA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 論 – lùn – luận

Xem lại ở đây.

10. 爭論 – zhēnglùn – tranh luận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zheng_lun.mp3

a. 爭 – zhēng – tranh

Xem lại ở đây.

b. 論 – lùn – luận

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P83