Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P72

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P72; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tai nạn, kỹ lưỡng, rơi vào, thiên thời, địa lợi, nhân hoà, thiên tượng biến hoá, từ xa xưa, niên đại, di lưu.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4823-nvoice_chiahua_2.0.26_98cadf2153b9177a68595fb6649efb2f-1615638743057-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 災難 – zāinàn – tai nạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zai_nan.mp3

a. 災 – zāi – tai

Cách viết:

Bộ thành phần:

 巛 XUYÊN (sông ngòi)

 火 HỎA (lửa)

Nghĩa:

b. 難 – nàn – nạn

Xem lại ở đây.

2. 仔細 – zǐxì – tử tế (tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cẩn thận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zi_xi.mp3

a. 仔 – zǐ – tử

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

b. 細 – xì – tế

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

3. 處於 – chǔyú – xử vu (rơi vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chu_yu.mp3

a. 處 – chǔ – xử

Cách viết:

Bộ thành phần:

 虍 HÔ ( vằn vện của con hổ)

夂 TRI (đến ở phía sau)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

b. 於 – yú – vu

Xem lại ở đây.

4. 天時 – tiān shí – thiên thời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tian_shi.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

5. 地利 – dìlì – địa lợi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/di_li.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

6. 人和 – rén hé – nhân hòa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ren_he.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 和 – hé – hòa

Xem lại ở đây.

7. 天象 變化 – tiānxiàng biànhuà – thiên tượng biến hoá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tian_xiang.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bian_hua.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

c. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

d. 化 – huà – hoá

Xem lại ở đây.

8. 久遠 – jiǔyuǎn – cửu viễn (từ xa xưa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jiu_yuan.mp3

a. 久 – jiǔ – cửu

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

9. 年代 – niándài – niên đại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nian_dai.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

10. 遺留 – yíliú – di lưu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_liu.mp3

a. 遺 – yí – di

Xem lại ở đây.

b. 留 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P73