Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P71

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P71; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sinh hoạt, dần dần, sinh sôi, tiến nhập, chu kỳ, vật lý học, quy luật, bao la, thuận buồm xuôi gió, va phải.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9668-nvoice_chiahua_2.0.26_10a6043b8b714cb479c376ec1a5834e4-1615636453592-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 生活 – shēnghuó – sinh hoạt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sheng_huo.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 活 – huó – hoạt

Xem lại ở đây.

2. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhu_jian.mp3

a. 逐 – zhú – trục

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

豕 THỈ (con heo)

Nghĩa:

b. 漸 – jiàn – tiệm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

斬 TRẢM (chém, chặt) = 車 XA (xe) + 斤 CÂN (cái rìu)

Nghĩa:

3. 繁衍 – fányǎn – phiền diễn (sinh sôi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_yan.mp3

a. 繁 – fán – phiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

 敏 MẪN (nhanh nhẹn, sáng suốt) = 每 MỖI (Mỗi. Như: “mỗi nhân” 每人 mỗi người, “mỗi nhật” 每日 mỗi ngày.) + 攵 PHỘC (đánh khẽ)

(每 MỖI = 母 MẪU (mẹ) + 𠂉 )

(母 MẪU = 毋 VÔ (chớ đừng))

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa: Nhiều, lộn xộn phức tạp 

b. 衍 – yǎn – diễn

Cách viết:

Bộ thành phần:

行 HÀNH, HẠNH, HÀNG (xem lại ở đây)

 氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

4. 進入 – jìnrù – tiến nhập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin_ru.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Cách viết:

Bộ thành phần:

入 NHẬP (vào trong)

Nghĩa:

5. 週期 – zhōuqí – chu kỳ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhou_qi.mp3

a. 週 – zhōu – chu

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

6. 物理學 – wùlǐ xué – vật lý học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wu_li_xue.mp3

a. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

7. 規律 – guīlǜ – quy luật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gui_lv.mp3

a. 規 – guī – quy

Cách viết:

Bộ thành phần:

夫 PHU (chồng, đàn ông) = 大 ĐẠI (to lớn) + 一 NHẤT (một)

見 KIẾN, HIỆN (thấy)

Nghĩa:

b. 律 – lǜ – luật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 彳 XÍCH (bước chân trái)

聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

8. 浩瀚 – hàohàn – hạo hãn (bao la, mênh mông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hao_han.mp3

a. 浩 – hào – hạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

 告 CÁO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 瀚 – hàn – hãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

翰 HÀN (bút lông) = 十 THẬP (mười) + 早 TẢO (buối sáng, sớm) + 人 NHÂN (người) + 羽 VŨ (lông vũ)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười))

Nghĩa: Rộng bao la. Như: “hạo hãn” 浩瀚 mông mênh, bát ngát.

9. 一帆風順 – yīfānfēng shùn – nhất phàm phong thuận (thuận buồm xuôi gió)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_fan_feng_shun.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 帆 – fān – phàm

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

 凡 PHÀM (thường, bình thường) = 几 KỶ (ghế dựa) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa: Cánh buồm. Như: “nhất phàm phong thuận” 一帆風順 thuận buồm xuôi gió.

c. 風 – fēng – phong

Cách viết:

Bộ thành phần:

几 KỈ (ghế dựa)

 虫 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

d. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

10. 碰到 – pèng dào – bánh đáo (va phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/peng_dao.mp3

a. 碰 – pèng – bánh, binh, bính

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

並 TỊNH (Cùng, đều. Như: “tịnh lập” 並立 đều đứng, “tịnh hành” 並行 đều đi)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P72