Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P51

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P51; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: ví như, cơ thể người, xem là, tính khí, bản tính, độc lập, tự ngã, hệ ngân hà, khác, phương diện.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5440-nvoice_chiahua_2.0.26_4a837adc7657943cb0680b88f3d719f5-1615626287032-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 比喻 – bǐyù – tỷ dụ (ví như)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/vi-du.mp3

a. 比 – bǐ – tỷ

Xem lại ở đây.

b. 喻 – yù – dụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

俞 DU (phải, vâng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 月 NGUYỆT (trăng) + 刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

2. 人體 – réntǐ – nhân thể (cơ thể người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhan-the.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

3. 視為 – shì wéi – thị vi (được xem là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/duoc-xem-la.mp3

a. 視 – shì – thị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 礻 THỊ, KỲ (thần đất) 

見 KIẾN (trông thấy)

Nghĩa:

b. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

4. 脾氣 – píqì – tỳ khí (tính khí, tính tình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tinh-khi.mp3

a. 脾 – pí – tỳ

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

卑 TI (thấp) = 十 THẬP (mười) + …

Nghĩa: Lá lách

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

5. 秉性 – bǐngxìng – bỉnh tính (bản tính)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ban-tinh.mp3

a. 秉 – bǐng – bỉnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

彐 KỆ (đầu con nhím)

Nghĩa:

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 獨立 – dúlì – độc lập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/doc-lap.mp3

a. 獨 – dú – độc

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

蜀 THỤC (sâu bướm, con ngài) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 勹 BAO (bao bọc) + 蟲 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

b. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

7. 自我 – zìwǒ – tự ngã

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tu-nga.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 我 – wǒ – ngã

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

戈 QUA ( cây qua (một thứ binh khí dài))

亅 QUYẾT (nét sổ)

Nghĩa:

8. 銀河系 – yínhéxì – ngân hà hệ (hệ ngân hà)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/he-ngan-ha.mp3

a. 銀 – yín – ngân

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

艮 CẤN ( quẻ Cấn trong Kinh Dịch, bền cứng)

Nghĩa:

b. 河 – hé – hà

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

可 KHẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

9. 其它 – qítā – kì tha (khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khac.mp3

a. 其 – qí – kì

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa: Đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy.

10. 方面 – fāngmiàn – phương diện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phuong-dien.mp3

a. 方 – fāng – phương

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P52