Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P50

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P50; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: gỗ, đất, sắt thép, tất cả, cổ đại, cụ thể, tầng thứ, cực cao, kim tự tháp, khả dĩ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8428-nvoice_chiahua_2.0.26_1353f974a75e449d8e5cb163dbd7fae3-1615625886958-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 木頭 – mùtou – mộc đầu (gỗ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/moc-dau.mp3

a. 木 – mù – mộc

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

2. 土 – tǔ – thổ (đất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tho.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

3. 鋼鐵 – gāngtiě – cương thiết (sắt thép)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/gang-thep.mp3

a. 鋼 – gāng – cương

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

岡 CƯƠNG (sườn núi) = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 䒑 THẢO (cỏ) + 山 SƠN (núi)

Nghĩa:

b. 鐵 – tiě – thiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

土 THỔ (đất)

戈 QUA (một loại binh khí)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

4. 一切 – yīqiè – nhất thiết (tất cả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat-thiet.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 切 – qiè – thiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 七 THẤT (bảy) =  一 NHẤT (một) +  乙 ẤT (Can Ất, can thứ hai trong mười can)

 刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

5. 古代 – gǔdài – cổ đại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/co-dai.mp3

a. 古 – gǔ – cổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

6. 具體 – jùtǐ – cụ thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cu-the.mp3

a. 具 – jù – cụ

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

7. 層次 – céngcì – tầng thứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tang-thu.mp3

a. 層 – céng – tầng

Xem lại ở đây.

b. 次 – cì – thứ

Xem lại ở đây.

8. 極高 – jí gāo – cực cao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuc-cao.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

9. 金字塔 – jīnzìtǎ – kim tự tháp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/kim-tu-thap.mp3

a. 金 – jīn – kim

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (vàng, kim loại)

Nghĩa:

b. 字 – zì – tự

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

子 TỬ (con trai)

Nghĩa: Chữ. Như: “đan tự” 單字 chữ đơn, “Hán tự” 漢字 chữ Hán, “đồng nghĩa tự” 同義字 chữ cùng nghĩa.

c. 塔 – tǎ – tháp

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 荅 THÁP, ĐÁP (trả lời, báo đáp) = 艹 THẢO (cỏ) + 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

10. 可以 – kěyǐ – khả dĩ (có thể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/kha-di.mp3

a. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

b. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P51