Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P49

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P49; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: khái quát, bộ phận, dân gian, lưu truyền, thời đại, tiếp thụ, phức tạp, không khí, vi lạp, đá.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5227-nvoice_chiahua_2.0.26_f712b06e38b27038f4f2fc17d257d720-1615625529777-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 概括 – gàikuò – khái quát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khai-quat.mp3

a. 概 – gài – khái

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

既 KÍ (đã, rồi) = 艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng) + 无 VÔ (không)

Nghĩa:

b. 括 – kuò – quát

Xem lại ở đây.

2. 部份 – bù fèn – bộ phận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bo-phan.mp3

a. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

b. 份 – fèn – phận, phân, phần

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

分 PHÂN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 民間 – mínjiān – dân gian

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dan-gian.mp3

a. 民 – mín – dân

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

4. 流傳 – liúchuán – lưu truyền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/luu-truyen.mp3

a. 流 – liú – lưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

亠 ĐẦU

厶 KHƯ (riêng tư)

川 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

b. 傳 – chuán – truyền

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

專 CHUYÊN (chuyên chú) = 寸 THỐN (tấc) + …

Nghĩa:

5. 歷代 – lìdài – lịch đại (thời đại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/lich-dai.mp3

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

6. 接受 – jiēshòu – tiếp thụ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tiep-thu.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 又 HỰU (lại, vừa)

 冖 MỊCH (trùm khăn lên冖 MỊCH (trùm khăn lên)

爫 TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

7. 龐雜 – pángzá – bàng tạp (phức tạp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bang-tap.mp3

a. 龐 – páng – bàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

龍 LONG (rồng)

Nghĩa:

b. 雜 – zá – tạp

Xem lại ở đây.

8. 空氣 – kōngqì – không khí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khong-khi.mp3

a. 空 – kōng – không

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

9. 微粒 – wéilì – vi lạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/vi-lap.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

10. 石頭 – shítou – thạch đầu (viên đá, hòn đá)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thach-dau.mp3

a. 石 – shí – thạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

Nghĩa:

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P50