Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P47

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P47; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: du ký, tăng nhân, cảnh tượng, trở về, cấu thành, đo lường, tốt xấu, tiêu chuẩn, thăm dò, cực thấp.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7392-nvoice_chiahua_2.0.26_53f19dfccfaaf9252b1bece8de677828-1615617467128-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 遊記 – yóujì – du ký

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/du-ki.mp3

a. 遊 – yóu – du

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

方 PHƯƠNG (vuông)

子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

b. 記 – jì – ký

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 己 KỈ (bản thân mình)

Nghĩa:

2. 僧人 – sēngrén – tăng nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tang-nhan-1.mp3

a. 僧 – sēng – tăng

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

3. 景象 – jǐngxiàng – cảnh tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/canh-tuong.mp3

a. 景 – jǐng – cảnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

京 KINH (kinh đô, thủ đô) = 亠 ĐẦU + 口 KHẨU (miệng) + 小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

4. 回到 – huí dào – hồi đáo (trở về)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tro-ve.mp3

a. 回 – huí – hồi

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

5. 構成 – gòuchéng – cấu thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cau-thanh.mp3

a. 構 – gòu – cấu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

冓 CẤU (nơi kín đáo)

Nghĩa:

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

6. 衡量 – héngliáng – hành lượng (đo lường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/do-luong.mp3

a. 衡 – héng – hành

Cách viết:

Bộ thành phần:

行 HÀNH (xem lại ở đây)

 魚 NGƯ (cá)

大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

b. 量 – liáng – lượng

Xem lại ở đây.

7. 好壞 – hǎo huài – tốt xấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tot-xau.mp3

a. 好 – hǎo – tốt

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – xấu

Xem lại ở đây.

8. 標準 – biāozhǔn – tiêu chuẩn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tieu-chuan.mp3

a. 標 – biāo – tiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

票 PHIÊU (nhẹ nhàng, nhanh nhẹn) = 覀 Á (che đậy, úp lên) + 示 KỲ (thần đất)

Nghĩa:

b. 準 – zhǔn – chuẩn

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

9. 探討 – tàntǎo – thám thảo (thăm dò, nghiên cứu, điều tra)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dieu-tra.mp3

a. 探 – tàn – thám

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 討 – tǎo – thảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

10. 極低 – jí dī – cực đê (cực thấp)

a. 極 – jí – cực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuc.mp3

Xem lại ở đây.

b. 低 – dī – đê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thap.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P48