Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P42

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P42 ;học tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung; học tiếng trung cho người mới bắt đầu; cách học tiếng trungtrung; học viết tiếng trung; học chữ hán


Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sau này, tăng nhân, tư tưởng, cảnh giới, tâm thái, giải thích, hỗn loạn, ý nghĩa, cội bồ đề, về sau.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7752-nvoice_chiahua_2.0.26_83fc43cb3fda4769ab86ad5d8b51c63a-1615613644712-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 後來 – hòulái – hậu lai (sau này)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sau-nay.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

2. 僧人 – sēngrén – tăng nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tang-nhan.mp3

a. 僧 – sēng – tăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa: Sư nam, thầy tu.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

3. 思想 – sīxiǎng – tư tưởng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tu-tuong.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_2669-nvoice_chiahua_2.1.0_e8ae03217f08e95c2bd8146b58a906da-1618005015805-online-audio-converter.com_.mp3

思想自由為憲法所保障。
Sīxiǎng zìyóu wèi xiànfǎ suǒ bǎozhàng.
Quyền tự do tư tưởng được bảo đảm bằng Hiến pháp.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_8895-nvoice_chiahua_2.1.0_02175dbbfd62ef7a03530bde5bab4a11-1618005236944-online-audio-converter.com_.mp3

我們用詞句來表達思想。
Wǒmen yòng cíjù lái biǎodá sīxiǎng.
Chúng tôi dùng lời nói để biểu đạt tư tưởng.

4. 境界 – jìngjiè – cảnh giới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/canh-tioi.mp3

a. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

b. 界 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

5. 心態 – xīntài – tâm thái

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

6. 解釋 – jiěshì – giải thích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/giai-thich.mp3

a. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

b. 釋 – shì – thích, dịch

Xem lại ở đây.

7. 混亂 – hǔnluàn – hỗn loạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hon-loan.mp3

a. 混 – hǔn – hỗn

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

昆 CÔN (anh, côn ngọc 昆玉 anh em) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 比 TỶ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

8. 意思 – yìsi – ý tứ (ý nghĩa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/y-tu.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 思 – si – tứ

Xem lại ở đây.

9. 菩提 樹 – pútíshù – bồ đề thụ (cội bồ đề)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/coi-bo-de.mp3

a. 菩 – pú – bồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

立 LẬP (đứng, gây dựng)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 提 – tí – đề

Xem lại ở đây.

c. 樹 – shù – thụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

尌 THỤ (đứng, đứng thẳng) = 十 THẬP (mười) + 豆 ĐẬU (cây đậu) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

10. 之後 – zhīhòu – chi hậu (về sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ve-sau.mp3

a. 之 – zhī – chi

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

Nghĩa:

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P43