Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P40

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - p40 ; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trungl học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung


Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: căn cứ, Thích Ca Mâu Ni, sáng lập, dùi sừng bò, khởi đầu, rất rộng, còn lọt được, rất hẹp, cơ bản, đến đỉnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8272-nvoice_chiahua_2.0.26_48d35715782c12b3738401f11793c41a-1615612354407-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 根據 – gēnjù – căn cứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/can-cu.mp3

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 據 – jù – cứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

豕 THỈ (con lợn)

虍 HÔ (vằn vện của con hổ)

Nghĩa:

2. 釋迦 牟尼 – shìjiāmóuní – Thích Ca Mâu Ni

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thich-ca-mau-ni.mp3

a. 釋 – shì – Thích

Cách viết:

Bộ thành phần:

釆 BIỆN (phân biệt)

目 MỤC (mắt)

幸 HẠNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 迦 – jiā – Ca

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

加 GIA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 牟 – móu – Mâu, mưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

d. 尼 – ní – Ni

Cách viết:

Bộ thành phần:

 尸 THI (xác chết)

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

3. 創立 – chuànglì – sáng lập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sang-lap.mp3

a. 創 – chuàng – sáng

Xem lại ở đây.

b. 立 – lì – lập

Cách viết:

Bộ thành phần:

立 LẬP (đứng, gây dựng)

Nghĩa:

4. 鑽牛角尖 – zuānniújiǎojiān – toàn ngưu giác tiêm (dùi sừng bò)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dui-sung-bo.mp3

a. 鑽 – zuān – toàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

贊 TÁN (khen ngợi) = 貝 BỐI (vật quý) + 兟 SÂN (tiến lên)

(兟 SÂN = 先 TIÊN (trước) + 先 TIÊN (trước))

(先 TIÊN = ⺧ + 儿 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

b. 牛 – niú – ngưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

c. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

d. 尖 – jiān – tiêm

Xem lại ở đây.

5. 開頭 – kāitóu – khai đầu ( khởi đầu )

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/mo-dau.mp3

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_2908-nvoice_chiahua_2.1.0_47ade2a5c6a79203e893df478b5be9a0-1617838145093-online-audio-converter.com_.mp3

凡事都有個開頭。
Fánshì dōu yǒu gè kāitóu.
Mọi thứ đều có sự khởi đầu.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_2343-nvoice_chiahua_2.1.0_4d36741687373086ed59f711e6ae7d23-1617838236644-online-audio-converter.com_.mp3

麻煩的開頭是他草率的評論。
Máfan de kāitóu shì tā cǎoshuài de pínglùn.
Khởi đầu của rắc rối là những bình luận vội vàng của anh ấy.

6. 挺寬敞 – tǐngkuānchǎng – đĩnh khoan xưởng (rất rộng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thinh.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khoan-xuong.mp3

a. 挺 – tǐng – đĩnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

廷 ĐÌNH (triều đình) = 廴 DẪN (bước dài) + 壬 NHÂM ( Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can)

(壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ (壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ))

Nghĩa:

b. 寬 – kuān – khoan

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

 艹 THẢO (cỏ)

見 KIẾN (trông thấy見 KIẾN (trông thấy)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

c. 敞 – chǎng – xưởng, sưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa: Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng 寬敞 rộng rãi.

7. 湊合 – còuhe – thấu hợp (còn lọt được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thau-hop.mp3

a. 湊 – còu – thấu

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

奏 TẤU (tâu lên) = 三 TAM (ba) + 八 BÁT (tám) + 天 THIÊN (trời)

(三 TAM = 一 NHẤT (một) x 3)

(天 THIÊN: xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 合 – hé – hợp

Xem lại ở đây.

8. 很窄 – hěnzhǎi – ngận trách (rất hẹp)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/rat.mp3

Xem lại ở đây.

b. 窄 – zhǎi – trách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hep.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (cái hang)

 乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên) =  丿PHIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

9. 基本 – jīběn – cơ bản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/co-ban.mp3

a. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

10. 到頂 – dàodǐng – đáo đỉnh (đến đỉnh)

a. 到 – dào – đáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 頂 – dǐng – đỉnh, đính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dinh.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can) = 一 NHẤT (một) +亅 QUYẾT (nét sổ móc)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P41