Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P38

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P38 ; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung; tự học tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản; từ điển tiếng Trung; tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong có trong Bài giảng thứ nhất:  bề mặt, bác đại tinh thâm, hơn nữa, vì vậy, hiện tại, luyện khí, lấy một ví dụ, nước Anh, nước Mỹ, Nhật Bản.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3927-nvoice_chiahua_2.0.26_da8c99262fea6d66e1a969d71bcf70bf-1615611128036-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 皮毛 – pímáo – bì mao (da lông, bề mặt, nông cạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/be-mat.mp3

a. 皮 – pí – bì

Cách viết:

Bộ thành phần:

皮 BÌ (da)

Nghĩa:

b. 毛 – máo – mao

Cách viết:

Bộ thành phần:

毛 MAO (lông)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_7438-nvoice_chiahua_2.1.0_842014a016e3899f07f58955fb9514e5-1617662353281-online-audio-converter.com_.mp3

他對日文只是略懂皮毛。
Tā duì rìwén zhǐshì lüè dǒng pímáo.
Anh ấy chỉ biết một chút bề mặt về tiếng Nhật.

2. 博大 精深 – bódàjīngshēn – bác đại tinh thâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bac-dai-tinh-tham.mp3

a. 博 – bó – bác

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

c. 精 – jīng- tinh

Xem lại ở đây.

d. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

3. 而且 – érqiě – nhi thả (và, hơn nữa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hon-nua.mp3

a. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

b. 且 – qiě – thả

Cách viết:

Bộ thành phần:

 月 NGUYỆT (trăng)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

4. 所以 – suǒyǐ – sở dĩ (do đó, vì vậy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/so-di.mp3

a. 所 – suǒ – sở dĩ

Xem lại ở đây.

b. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

5. 現在 – xiànzài – hiện tại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hien-tai.mp3

a. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. 在 – zài – tại

Xem lại ở đây.

6. 練氣 – liàn qì – luyện khí

a. 練 – liàn – luyện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/luyen.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

柬 GIẢN (kén chọn) = 木 MỘC (cây) + …

Nghĩa:

b.氣 – qì – khí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氣 KHÍ (hơi, hơi nước)

Nghĩa:

7. 舉個 例子 – jǔ gè lìzi – cử cá lệ tử (lấy 1 ví dụ)

a. 舉 – jǔ – cử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/lay.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

與 DỮ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 個 – gè – cá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ca.mp3

Xem lại ở đây.

c. 例 – lì- lệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/le.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

列 LIỆT (bày ra) = 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại) + ⺉ĐAO (dao)

Nghĩa:

d. 子 – zi – tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tu-4.mp3

Xem lại ở đây.

8. 英國 – yīngguó – Anh quốc (nước Anh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/anh-quoc.mp3

a. 英 – yīng – Anh

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

央 ƯƠNG (giữa, ở trong (như trung ương)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

b. 國 – guó – quốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 囗 VI (vây quanh)

或 HOẶC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 美國 – měiguó – Mỹ quốc (nước Mỹ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/my-quoc.mp3

a. 美 – měi – mỹ

Cách viết:

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (dê)

大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

b. 國 – guó – quốc

Xem lại ở trên.

10. 日本 – rìběn – Nhật Bản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhat-ban.mp3

a. 日 – rì – Nhật

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

b. 本 – běn – Bản

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P39