Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P328

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P328; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: trộm cắp, cất vào túi, lao động gương mẫu, khiêu khích châm chọc, hàng xóm, la thét, thiếu niên, sĩ diện, thủ trưởng, thủ tướng.

3 phần trước:

1. 偷摸 – tōumō – thâu mạc (trộm, cắp)

a. 偷 – tōu – thâu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

俞 DU (phải, vâng (lời đáp lại)) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 刂 ĐAO (con dao) + 月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 摸 – mō – mạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

艹 THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

日 nhật (ngày, mặt trời)

大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

2. 揣兜裡 – chuāidōu lǐ – sủy đâu lý (cất vào túi)

a. 揣 – chuāi – sủy

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

耑 CHUYÊN (chú ý hết cả vào một việc) = 而 NHI (mà, và) + 山 SƠN (núi non)

Nghĩa:

b. 兜 – dōu- đâu

Cách viết:

Bộ thành phần:

儿 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

c. 裡 – lǐ – lý

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤Y (cái áo)

里 LÝ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

3. 勞模 – láomó – lao mô (lao động gương mẫu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153007/DM_20230909172954_001.mp3

a. 勞 – láo – lao

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

火 HỎA (lửa)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 模 – mó – mô

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (gỗ, cây cối)

艹 THẢO (cỏ)

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

4. 冷嘲熱諷 – lěngcháo rèfěng – lãnh trào nhiệt phúng (châm chọc, khiêu khích)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153029/DM_20230909173016_001.mp3

a. 冷 – lěng- lãnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

冫BĂNG (nước đá)

人 NHÂN (người đứng)

丶CHỦ (điểm, chấm)

Nghĩa:

b. 嘲 – cháo – trào

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

朝 TRIỀU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 熱 – rè – nhiệt

Xem lại ở đây

d. 諷 – fěng – phúng

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (nói, biểu đạt)

風 PHONG (gió)

Nghĩa:

5. 鄰居 – línjū – lân cư (hàng xóm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153052/DM_20230909173039_001.mp3

a. 鄰 – lín – lân

Xem lại ở đây

b. 居 – jū – cư

Xem lại ở đây

6. 喊 – hǎn – hám, hãm (la, thét)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153116/DM_20230909173102_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

KHẨU (cái miệng)

咸 GIẢM (Đều, hết thẩy, tất cả) = KHẨU (cái miệng + 戌 TUẤT (Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi))

戌 TUẤT = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

7. 小夥子 – xiǎohuǒzi – tiểu khỏa tử (thiếu niên, cậu bé)

a. 小 – xiǎo – tiểu

Cách viết:

Bộ thành phần:

小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

b. 夥 – huǒ – khỏa

Cách viết:

Bộ thành phần:

夕 TỊCH (đêm tối)

果 QUẢ (trái cây) = 木 MỘC (gỗ, cây cối) + 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

Nghĩa:

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây

8. 脦瑟 – de sè – thắc sắt (sĩ diện)

a. 脦 – de – thắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

心 TÂM (trái tim, tấm lòng, tâm trí)

弋 DẶC (bắn, chiếm lấy)

Nghĩa: cẩu thả

b. 瑟 – sè – sắt

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 NGỌC (đá quý, ngọc)

必 TẤT (tất yếu, ắt, nhất định) = 心 TÂM (tâm trí, quả tim, tấm lòng) + ..

Nghĩa:

9. 廠長 – chǎng zhǎng – xưởng trưởng (thủ trưởng, quản đốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153208/DM_20230909173140_001.mp3

a. 廠 – chǎng – xưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

攵 PHÁC (đánh khẽ)

尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 長 – zhǎng – trường

Xem lại ở đây

10. 總理 – zǒnglǐ – tổng lý (thủ tướng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09153237/DM_20230909173218_001.mp3

a. 總 – zǒng – tổng

Xem lại ở đây

b. 理 – lǐ – lý

Cách viết:

Bộ thành phần:

 王 NGỌC (đá quý, ngọc)

里 LÝ (đặm, làng xóm)

Nghĩa: