Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P318

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P318; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: cử chỉ, tuân theo, hội nghiên cứu, nghe sởn tóc gáy, dẫn khởi, mang, lực nhẫn nại, sùng bái, tối thiểu, dương dương tự đắc, sao chép.

3 phần trước:

1. 舉止 – jǔzhǐ – cử chỉ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000224/ju_zhi.mp3

a. 舉 – jǔ – cử

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

2. 遵照 – zūnzhào – tuân chiếu (tuân theo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000224/zun_zhao.mp3

a. 遵 – zūn – tuân

Xem lại ở đây.

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

3. 研究會 – yánjiūhuì – nghiên cứu hội (hội nghiên cứu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000224/yan_jiu_hui.mp3

a. 研 – yán – nghiên

Xem lại ở đây.

b. 究 – jiū – cứu

Xem lại ở đây.

c. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

4. 聳人聽聞 – sǒngréntīngwén – tủng nhân thính văn (nghe sởn tóc gáy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000223/song_ren_ting_wen.mp3

a. 聳 – sǒng – tủng

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

d. 聞 – wén – văn

Xem lại ở đây.

5. 引起 – yǐnqǐ – dẫn khởi (gây nên, dẫn tới)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000223/yin_qi.mp3

a. 引 – yǐn – dẫn

Xem lại ở đây.

b. 起 – qǐ – khởi

Xem lại ở đây.

6. 攜帶 – xiédài – huề đái (mang)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000223/xie_dai.mp3

a. 攜 – xié – huề

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đái

Xem lại ở đây.

7. 忍耐力 – rěnnàilì – nhẫn nại lực (lực nhẫn nại)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000223/ren_nai_li.mp3

a. 忍 – rěn – nhẫn

Xem lại ở đây.

b. 耐 – nài – nại

Xem lại ở đây.

c. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

8. 崇拜 – chóngbài – sùng bái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000222/chong_bai.mp3

a. 崇 – chóng – sùng

Xem lại ở đây.

b. 拜 – bài – bái

Xem lại ở đây.

9. 起碼 – qǐmǎ – khởi mã (thấp nhất, tối thiểu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000222/qi_ma.mp3

a. 起 – qǐ – khởi

Xem lại ở đây.

b. 碼 – mǎ – mã

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

10. 沾沾自喜 – zhānzhānzìxǐ – triêm triêm tự hỉ (dương dương tự đắc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000222/zhan_zhan_zi_xi.mp3

a. 沾 – zhān – triêm

Xem lại ở đây.

c. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây.

11. 抄錄 – chāolù – sao lục (sao chép, trích dẫn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000222/chao_lu.mp3

a. 抄 – chāo – sao

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 錄 – lù – lục

Xem lại ở đây.