Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P301

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P301; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: điển cố, mở miệng, chìa tay, phát hỏa, hút thuốc, châm lửa, bắt nạt, vô duyên vô cớ, tiếng kèn, hành lang.

3 phần trước:

1. 典故 – diǎngù – điển cố

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/dian_gu.mp3

a. 典 – diǎn – điển

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

2. 張嘴 – zhāngzuǐ – trương chủy (mở miệng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/zhang_zui.mp3

a. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

b. 嘴 – zuǐ – chủy

Xem lại ở đây.

3. 伸手 – shēnshǒu – thân thủ (chìa tay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/shen_shou.mp3

a. 伸 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

4. 出火 – chūhuǒ – xuất hỏa (phát hỏa)

a. 出 – chū – xuất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/chu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 火 – huǒ – hỏa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000256/huo.mp3

Xem lại ở đây.

5. 吸煙 – xīyān – hấp yên (hút thuốc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/xi_yan.mp3

a. 吸 – xī – hấp

Xem lại ở đây.

b. 煙 – yān – yên

Xem lại ở đây.

6. 點火 – diǎnhuǒ – điểm hỏa (châm lửa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/dian_huo.mp3

a. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

b. 火 – huǒ – hỏa

Xem lại ở đây.

7. 欺負 – qīfù – khi phụ (bắt nạt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/qi_fu.mp3

a. 欺 – qī – khi

Xem lại ở đây.

b. 負 – fù – phụ

Xem lại ở đây.

8. 無緣無故 – wúyuánwúgù – vô duyên vô cố (vô duyên vô cớ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/wu_yuan_wu_gu.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

c. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

9. 喇叭 – lǎbā – lạt bá (tiếng kèn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/la_ba.mp3

a. 喇 – lǎ – lạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

剌 LẠT (ắt ra, rạch ra) = 刂 ĐAO (dao) + 束 THÚC (xem lại ở đây)

Nghĩa: Lạt bá 喇叭 cái loa.

b. 叭 – bā – bá

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

10. 樓道 – lóudào – lâu đạo (hành lang)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000255/lou_dao.mp3

a. 樓 – lóu – lâu

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P302