Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P288

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P288; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: làm loạn, khỏe mạnh, hội chợ, vài câu, kinh hoàng, khoa chúc do, phạm trù, khiếu quyết, chú quyết, sử dụng.

3 phần trước:

1. 搗亂 – dǎoluàn – đảo loạn (làm loạn, phá rối)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/dao_luan.mp3

a. 搗 – dǎo – đảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

島 ĐẢO (hòn đảo, gò, cù lao) = 山 SƠN (núi non) + …

Nghĩa:

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

2. 健康 – jiànkāng – kiện khang (sức khỏe, cường tráng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/jian_kang.mp3

a. 健 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

b. 康 – kāng – khang

Xem lại ở đây.

3. 博覽會 – bólǎnhuì – bác lãm hội (hội chợ, triển lãm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/bo_lan_hui.mp3

a. 博 – bó – bác

Xem lại ở đây.

b. 覽 – lǎn – lãm

Cách viết:

Bộ thành phần:

見 KIẾN (trông thấy)

Nghĩa:

c. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

4. 幾句話 – jǐ jù huà – kỷ cú thoại (vài câu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/ji_ju_hua.mp3

a. 幾 – jǐ – kỷ

Xem lại ở đây.

b. 句 – jù – cú, câu

Xem lại ở đây.

c. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

5. 震驚 – zhènjīng – chấn kinh (kinh hoàng, kinh hãi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001621/zhen_jing.mp3

a. 震 – zhèn – chấn

Xem lại ở đây.

b. 驚 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

6. 祝由科 – zhù yóu kē – chúc do khoa (khoa chúc do)

a. 祝 – zhù – chúc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001620/zhu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

礻 KỲ (Thần Đất)

兄 HUYNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 由 – yóu – do

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001620/you.mp3

Xem lại ở đây.

c. 科 – kē – khoa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001620/ke.mp3

Xem lại ở đây.

7. 範疇 – fànchóu – phạm trù

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001619/fan_chou.mp3

a. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

b. 疇 – chóu – trù

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

壽 THỌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 訣竅 – juéqiào – quyết khiếu (khiếu quyết)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001619/jue_qiao.mp3

a. 訣 – jué – quyết

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

b. 竅 – qiào – khiếu

Xem lại ở đây.

9. 咒訣 – zhòu jué – chú quyết

a. 咒 – zhòu- chú

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001619/zhou.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

几 KỈ (ghế dựa)

Nghĩa:

b. 訣 – jué – quyết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001619/jue.mp3

Xem lại ở trên.

10. 採用 – cǎiyòng – thải dụng (sử dụng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001619/cai_yong.mp3

a. 採 – cǎi – thải

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P289