Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P286

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P286; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: Quý Châu, sư gia, âm khí, khuôn mặt, vàng sáp, ông lão, không đáng, rắn, chiếm hữu, vô lý.

3 phần trước:

1. 貴州 – guìzhōu – Quý Châu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001627/gui_zhou-1.mp3

a. 貴 – guì – Quý

Xem lại ở đây.

b. 州 – zhōu – Châu

Cách viết:

Bộ thành phần:

丶 CHỦ (nét chấm)

川 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

2. 師爺 – shīyé – sư gia

a. 師 – shī – sư

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001626/shi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 爺 – yé – gia

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001626/ye.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

父 PHỤ (cha)

 耶 DA (vậy ư) =  耳 NHĨ (tai) + 阝ẤP (vùng đất cho quan)

Nghĩa:

3. 陰氣 – yīn qì – âm khí

a. 陰 – yīn – âm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001626/yin.mp3

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001626/qi.mp3

Xem lại ở đây.

4. 臉 – liǎn – kiểm (khuôn mặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001626/lian.mp3

Xem lại ở đây.

5. 蠟黃 – làhuáng – chá hoàng (vàng sáp)

a. 蠟 – là – chá, lạp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001625/la.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

巛 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

b. 黃 – huáng – hoàng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001625/huang.mp3

Xem lại ở đây.

6. 老頭子 – lǎotóuzi – lão đầu tử (lão già, ông lão)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001625/lao_tou_zi.mp3

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 犯不上 – fànbushàng – phạm bất thượng (không đáng, chẳng bỏ công)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001625/fan_bu_shang.mp3

a. 犯 – fàn – phạm

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭 KHUYỂN (con chó)

卩TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

b. 不 – bu – bất

Xem lại ở đây.

c. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

8. 蛇 – shé – xà (rắn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001624/she.mp3

Xem lại ở đây.

9. 佔有 – zhànyǒu – chiếm hữu (chiếm hữu, chiếm lĩnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001624/zhan_you.mp3

a. 佔 – zhàn – chiếm

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa: Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.

b. 有 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

10. 不像話 – bù xiànghuà – bất tượng thoại (vô lý, không hợp lý)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001624/bu_xiang_hua.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

c. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287