Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P282

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P282; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: trên mặt, cô nương, làm , da dẻ, tản xạ, định hướng, trên trần, trên tường, bình quân, khăng khăng.

3 phần trước:

1. 臉上 – liǎn shàng – kiểm thượng (trên mặt)

a. 臉 – liǎn – kiểm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001731/lian.mp3

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001731/shang.mp3

Xem lại ở đây.

2. 姑娘 – gūniáng – cô nương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001731/gu_niang.mp3

a. 姑 – gū – cô

Xem lại ở đây.

b. 娘 – niáng – nương

Xem lại ở đây.

3. 美容 – měiróng – mỹ dung (làm đẹp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001731/mei_rong.mp3

a. 美 – měi – mỹ

Xem lại ở đây.

b. 容 – róng – dung

Xem lại ở đây.

4. 皮膚 – pífū – bì phu (da dẻ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001731/pi_fu.mp3

a. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

b. 膚 – fū – phu

Xem lại ở đây.

5. 散射 – sǎnshè – tán xạ (tản xạ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001730/san_she.mp3

a. 散 – sǎn – tán

Xem lại ở đây.

b. 射 – shè – xạ

Xem lại ở đây.

6. 定向 – dìngxiàng – định hướng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001730/ding_xiang.mp3

a. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

b. 向 – xiàng – hướng

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

7. 棚上 – péng shàng – bằng thượng (trên trần, nắp)

a. 棚 – péng – bằng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001730/peng.mp3

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001730/shang-1.mp3

Xem lại ở đây.

8. 牆上 – qiáng shàng – tường thượng (trên tường)

a. 牆 – qiáng – tường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001729/qiang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001730/shang-1.mp3

Xem lại ở đây.

9. 均等 – jūnděng – quân đẳng (bình quân, đều nhau)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001729/jun_deng.mp3

a. 均 – jūn – quân

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

匀 QUÂN

Nghĩa:

b. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

10. 偏偏 – piānpiān – thiên thiên (khăng khăng, một mực)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001728/pian_pian.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P283