Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P260; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: trừng phạt, oai đạo, quần chúng, dẫn đi sai đường, nhà hai ba lầu, thật đáng thương, từ đầu đến chân, bạch ngọc, mẩn cảm, ngủ.

3 phần trước:

1. 懲罰 – chéngfá – trừng phạt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003609/cheng_fa.mp3

a. 懲 – chéng – trừng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 徴 TRƯNG, TRỪNG (triệu tập) = 彳 XÍCH (bước chân trái) + 王 VƯƠNG (vua) + 一 NHẤT (một) + 山 SƠN (núi) + 夂 TRI (theo sau mà đến)

心 TÂM (trái tim, tấm lòng)

Nghĩa:

b. 罰 – fá – phạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

言 NGÔN (lời nói)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

2. 歪道 – wāidào – oai đạo

a. 歪 – wāi – oai

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003609/wai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

不 BẤT (xem lại ở đây)

正 CHÍNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 道 – dào – đạo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003609/dao-1.mp3

Xem lại ở đây.

3. 群眾 – qúnzhòng – quần chúng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003609/qun_zhong.mp3

a. 群 – qún – quần

Xem lại ở đây.

b. 眾 – zhòng – chúng

Xem lại ở đây.

4. 誤人子弟 – wù rén zǐdì – ngộ nhân tử đệ (dẫn đi sai đường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003609/wu_ren_zi_di.mp3

a. 誤 – wù – ngộ

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

d. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

5. 兩三截樓 – liǎng sān jié lóu – lưỡng tam tiệt lâu (nhà 2, 3 lầu)

a. 兩 – liǎng – lưỡng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/liang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 三 – sān – tam

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/san.mp3

Xem lại ở đây.

c. 截 – jié – tiệt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/jie.mp3

Xem lại ở đây.

d. 樓 – lóu – lâu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/lou.mp3

Xem lại ở đây.

6. 挺可憐 – tǐngkělián – đĩnh khả liên (thật đáng thương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/ting-1.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003608/ke_lian.mp3

a. 挺 – tǐng – đĩnh

Xem lại ở đây.

b. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

c. 憐 – lián – liên

Xem lại ở đây.

7. 從頭到腳 – cóngtóudào jiǎo – tòng đầu đáo cước (từ đầu đến chân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003607/cong_tou_dao_jiao.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 頭- tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

d. 腳 – jiǎo – cước

Xem lại ở đây.

8. 白玉 – báiyù – bạch ngọc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003607/bai_yu.mp3

a. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

b. 玉 – yù – ngọc

Cách viết:

Bộ thành phần:

玉 NGỌC (đá quý, ngọc)

Nghĩa:

9. 敏感 – mǐngǎn – mẫn cảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003607/min_gan.mp3

a. 敏 – mǐn – mẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 每 MỖI (mỗi một) = 𠂉 + 母 MẪU (mẹ)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

10. 睡覺 – shuìjiào – thụy giác (ngủ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003607/shui_jiao.mp3

a. 睡 – shuì – thụy

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.