Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P203; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thở dài thất vọng, qua đường, quản một chút, dòm ngó, chỗ trống, can thiệp, thử thử, diễn tấu, khúc nhạc, nhạc dạo đầu.

3 phần trước:

1. 唉聲嘆氣 – āishēngtànqì – ai thanh thán khí (thở dài thất vọng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012042/ai_sheng_tan_qi.mp3

a. 唉 – āi – ai

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

厶 KHƯ (riêng tư)

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa:

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

c. 嘆 – tàn – thán

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa:

d. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

2. 過路 – guòlù – quá lộ (qua đường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012042/guo_lu.mp3

a. 過 – guò – quá

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

3. 管一管 – guǎn yīguǎn – quản nhất quản (quản một chút)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012042/guan_yi_guan.mp3

a. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

4. 瞅瞅 – chǒu chǒu – thiễu thiễu (dòm, ngó)

a. 瞅 – chǒu – thiễu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012042/chou.mp3

Xem lại ở đây.

5. 空子 – kòng zi – không tử (chỗ trống, không)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/kong_zi.mp3

a. 空 – kòng – không

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

6. 幹涉 – gànshè – can thiệp

a. 幹 – gàn – can

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/gan-1-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 涉 – shè – thiệp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/she-1.mp3

Xem lại ở đây.

7. 試試 – shì shì – thử thử

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/shi_shi.mp3

a. 試 – shì – thử, thí

Xem lại ở đây.

8. 演奏 – yǎnzòu – diễn tấu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/yan_zou.mp3

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 奏 – zòu – tấu

Cách viết:

Bộ thành phần:

天 THIÊN (xem lại ở đây)

三 TAM (ba)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

9. 樂曲 – yuèqǔ – nhạc khúc (khúc nhạc, bản nhạc)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/yue_qu.mp3

a. 樂 – yuè – nhạc

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

幺 YÊU (nhỏ bé)

白 BẠCH (trắng)

Nghĩa:

b. 曲 – qǔ – khúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

10. 前奏 – qiánzòu – tiền tấu (dạo nhạc, mở đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012041/qian_zou.mp3

a. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

b. 奏 – zòu – tấu

Xem lại ở trên.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P203