Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P178

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P178; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: Hán địa, thừa nhận, kế thừa, cố định, hiện nay, tổ tôn, tín ngưỡng, thời kỳ, do, mật tu.

3 phần trước:

1. 漢地 – hàn de – Hán địa

a. 漢 – hàn – Hán

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/han.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

b. 地 – de – địa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/di.mp3

Xem lại ở đây.

2. 承認 – chéngrèn – thừa nhận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/cheng_ren.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

3. 繼承 – jìchéng – kế thừa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/ji_cheng.mp3

a. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

b. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

4. 固定 – gùdìng – cố định

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/gu_ding.mp3

a. 固 – gù – cố

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

5. 當今 – dāngjīn – đương kim (bây giờ, hiện nay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/dang_jin.mp3

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

6. 祖尊 – zǔ zūn – tổ tôn

a. 祖 – zǔ – tổ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012216/zu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 礻 KỲ (thần đất)

且 THẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 尊 – zūn – tôn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/zun.mp3

Xem lại ở đây.

7. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/xin_yang.mp3

a. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

b. 仰 – yǎng – ngưỡng

Xem lại ở đây.

8. 期間 – qíjiān – kỳ gian (dịp, thời kỳ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/qi_jian.mp3

a. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

9. 由 – yóu – do

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/you.mp3

Xem lại ở đây.

10. 密修 – mì xiū – mật tu

a. 密 – mì – mật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/mi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 修 – xiū – tu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012215/xiu.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P179