Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P156

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P156; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tiên thiên, bản năng, ước chế, ghi chép, hiệu lực, phàm là, sờ, sắp đặt, tiềm ẩn, kỹ năng.

3 phần trước:

1. 先天 – xiāntiān – tiên thiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xian_tian.mp3

a. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

2. 本能 – běnnéng – bản năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ben_neng.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

3. 制約 – zhìyuē – chế ước (ước chế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_yue-1.mp3

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

4. 記載 – jìzǎi – ký tái (ghi chép)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji_zai.mp3

a. 記 – jì – ký

Xem lại ở đây.

b. 載 – zǎi – tái

Cách viết:

Bộ thành phần:

 土 THỔ (đất)

 車 XA (xe)

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa:

5. 效力 – xiàolì – hiệu lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiao_li.mp3

a. 效 – xiào – hiệu

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

6. 凡是 – fánshì – phàm thị (phàm là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_shi.mp3

a. 凡 – fán – phàm

Cách viết:

Bộ thành phần:

几 KỈ (ghế dựa)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

7. 摸 – mō – mô (sờ mó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mo-1.mp3

Xem lại ở đây.

8. 擺設 – bǎishè – bãi thiết (bài trí, sắp đặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bai_she-1.mp3

a. 擺 – bǎi – bãi, bài

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

罷 BÃI (ngừng, bãi bỏ) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 能 NĂNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 設 – shè – thiết

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

9. 潛在 – qiánzài – tiềm tại (tiềm ẩn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian_zai.mp3

a. 潛 – qián – tiềm

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

朁 THẢM (cũng, đã từng) = 旡 VÔ (Tức là chữ vô 無 ngày xưa, nghĩa là không, như vô cữu 旡咎 không có lỗi gì) + 曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

b. 在 – zài – tại

Xem lại ở đây.

10. 技能 – jìnéng – kỹ năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji_neng.mp3

a. 技 – jì – kỹ

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P157