Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P149

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P149; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tồn trữ, hạt, rất thô, khoảng cách, mật độ, uy lực, đến khi, trăm lần, nghìn lần, 100 triệu lần.

3 phần trước:

1. 儲存 – chúcún – trữ tồn (tồn trữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chu_cun.mp3

a. 儲 – chú – trữ

Xem lại ở đây.

b. 存 – cún – tồn

Xem lại ở đây.

2. 顆粒 – kēlì – khỏa lạp (hạt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ke_li-1.mp3

a. 顆 – kē – khỏa

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

3. 很粗 – hěncū – ngận thô (rất thô)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hen-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 粗 – cū – thô

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 米 MỄ (gạo)

且 THẢ, THƯ (sắp, lại) = 月 NGUYỆT (trăng) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

4. 間隙 – jiànxì – gian khích (khoảng cách)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jian_xi.mp3

a. 間 – jiàn – gian

Xem lại ở đây.

b. 隙 – xì – khích

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

小 TIỂU (nhỏ bé)

日 NHẬT (mặt trời)

Nghĩa:

5. 密度 – mìdù – mật độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mi_du.mp3

a. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

6. 威力 – wēilì – uy lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_li-1.mp3

a. 威 – wēi – uy

Cách viết:

Bộ thành phần:

戍 THÚ 

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

7. 等到 – děngdào – đẳng đáo (đến khi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/deng_dao.mp3

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

8. 百倍 – bǎibèi – bách bội (trăm lần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bai_bei.mp3

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 倍 – bèi – bội

Xem lại ở đây.

9. 千倍 – qiān bèi – thiên bội (nghìn lần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian_bei.mp3

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 倍 – bèi – bội

Xem lại ở đây.

10. 億倍 – yì bèi – ức bội (100 triệu lần)

a. 億 – yì – ức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

意 Ý (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 倍 – bèi – bội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bei.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P150