Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P145

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P145; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cấm đoán, đẩy lùi, về sau, người thân, cầm nắm, hưởng phúc, giường, trải, TV, khoảng cách.

3 phần trước:

1. 抑制 – yìzhì – ức chế (cấm đoán)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi_zhi.mp3

a. 抑 – yì – ức

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卬 NGANG (ta, tôi) = 卩 TIẾT (đốt tre) + …

Nghĩa:

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

2. 推移 – tuīyí – thôi di (dời lại, đẩy lùi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tui_yi.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

3. 後邊 – hòubiān – hậu biên (về sau, ở sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hou_bian.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

4. 親人 – qīnrén – thân nhân (người thân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qin_ren.mp3

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

5. 拿 – ná – nã (cầm, nắm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/na.mp3

Xem lại ở đây.

6. 享福 – xiǎngfú – hưởng phúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang_fu.mp3

a. 享 – xiǎng – hưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

子 TỬ (con trai)

Nghĩa:

b. 福 – fú – phúc

Xem lại ở đây.

7. 床 – chuáng – sàng (giường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chuang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:  

8. 墊 – diàn – điếm (trải, kê, đệm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dian.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

執 CHẤP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 電視機 – diànshìjī – điện thị cơ (máy truyền hình, TV)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dian_shi_ji-1.mp3

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

10. 距離 – jùlí – cự ly (khoảng cách)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ju_li.mp3

a. 距 – jù – cự

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

巨 CỰ (lớn, to) = 工 CÔNG (người thợ, công việc) + …

Nghĩa:

b. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P146