Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P142

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P142; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: rớt, từ bi, đặc biệt, nhục thân, giới hạn, trong mê, khiến, khổ nhất, chịu khổ.

3 phần trước:

1. 掉 – diào – điệu (rớt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/diao-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 慈悲 – cíbēi – từ bi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ci_bei.mp3

a. 慈 – cí – từ

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

兹 TƯ ( ấy, đó, này, đây, nay, như thế) = 艹 THẢO (cỏ) + 幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

b. 悲 – bēi – bi

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

非 PHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 特意 – tèyì – đặc ý (đặt biệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/te_yi-1.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

4. 肉身 – ròushēn – nhục thân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/rou_shen.mp3

a. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

b. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

5. 局限 – júxiàn – cục hạn (giới hạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ju_xian.mp3

a. 局 – jú – cục

Xem lại ở đây.

b. 限 – xiàn – hạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

Nghĩa:

6. 迷中 – mí zhōng – mê trung (trong mê)

a. 迷 – mí – mê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 中 – zhōng – trung

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhong.mp3

Xem lại ở đây.

7. 讓 – ràng – nhượng (khiến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/rang.mp3

Xem lại ở đây.

8. 留 – liú – lưu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/liu.mp3

Xem lại ở đây.

9. 最苦 – zuì kǔ – tối khổ (khổ nhất)

a. 最 – zuì – tối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zui.mp3

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ku.mp3

Xem lại ở đây.

10. 吃苦 – chīkǔ – cật khổ (chịu khổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chi_ku.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P143