Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P140

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P140; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phấn đấu, cải tạo, nỗ lực, tiện nghi, nợ, biện pháp, đối diện, triệt để, hủy diệt, nội tạng.

3 phần trước:

1. 奮鬥 – fèndòu – phấn đấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fen_dou.mp3

a. 奮 – fèn – phấn

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (to lớn)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:  

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

2. 改造 – gǎizào – cải tạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gai_zao.mp3

a. 改 – gǎi – cải

Xem lại ở đây.

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

3. 努力 – nǔlì – nỗ lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nu_li.mp3

a. 努 – nǔ – nỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

奴 NÔ (đầy tớ) = 女 NỮ (nữ giới) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

4. 便宜 – piányí – tiện nghi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pian_yi-1.mp3

a. 便 – pián – tiện

Xem lại ở đây.

b. 宜 – yí – nghi

Xem lại ở đây.

5. 欠 – qiàn – khiếm (nợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian.mp3

Xem lại ở đây.

6. 辦法 – bànfǎ – biện pháp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ban_fa.mp3

a. 辦 – bàn – biện

Xem lại ở đây.

b. 法 – fǎ – pháp

Xem lại ở đây.

7. 面臨 – miànlín – diện lâm (đối diện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mian_lin.mp3

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 臨 – lín – lâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

臣 THẦN (bầy tôi)

丿TRIỆT (nét phẩy)

品 PHẨM (vật phẩm) = 口 KHẨU (miệng) x 3

Nghĩa:

8. 徹底 – chèdǐ – triệt để

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/che_di.mp3

a. 徹 – chè – triệt

Xem lại ở đây.

b. 底 – dǐ – để

Xem lại ở đây.

9. 毀滅 – huǐmiè – hủy diệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hui_mie.mp3

a. 毀 – huǐ – hủy

Xem lại ở đây.

b. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

10. 內臟 – nèizàng – nội tạng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nei_zang.mp3

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 臟 – zàng – tạng

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

藏 TÀNG, TẠNG (chứa, trữ, nội tạng) = 艹 THẢO (cỏ) + 臧 TANG (Tốt, lành, thiện)

臧 TANG = 戕 TƯỜNG (sát hại, tàn phá)+ 臣 THẦN (bề tôi)

戕 TƯỜNG = 爿TƯỜNG (mảnh gỗ, cái giường) + 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

Nghĩa: Cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P141