Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P139; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phủ định, sai lệch, đứng tại, thông thường, suy luận, vô ích, công nhận, thịnh suy, huơ tay, giáng sinh.

3 phần trước:

1. 否定 – fǒudìng – phủ định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fou_ding.mp3

a. 否 – fǒu – phủ

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

2. 差異 – chāyì – sai dị (sai lệch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cha_yi-1.mp3

a. 差 – chā – sai

Xem lại ở đây.

b. 異 – yì – dị

Xem lại ở đây.

3. 站在 – zhàn zài – trạm tại (đứng tại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhan_zai.mp3

a. 站 – zhàn – trạm

Xem lại ở đây.

b. 在 – zài – tại

Xem lại ở đây.

4. 常規 – chángguī – thường quy (tục lệ, thông thường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chang_gui.mp3

a. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

b. 規 – guī – quy

Xem lại ở đây.

5. 推理 – tuīlǐ – suy lí (suy đoán, suy luận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tui_li.mp3

a. 推 – tuī – suy

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lí

Xem lại ở đây.

6. 白搭 – báidā – bạch đáp (vô ích, vô dụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bai_da.mp3

a. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

b. 搭 – dā – đáp

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

 荅 ĐÁP (trả lời, báo đáp) = 艹 THẢO (cỏ) + 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 公認 – gōngrèn – công nhận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gong_ren.mp3

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

8. 興衰 – xīngshuāi – hưng suy (thịnh suy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xing_shuai.mp3

a. 興 – xīng – hưng

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

臼 CỮU (cái cối giã gạo)

一 NHẤT (một)

同 ĐỒNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:  

b. 衰 – shuāi – suy, thôi

Cách viết:

Bộ thành phần:

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

9. 揮手 – huīshǒu – huy thủ (huơ tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hui_shou.mp3

a. 揮 – huī – huy

Cách viết:

Bộ thành phần:  

扌 THỦ (tay)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 車 XA (xe) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

10. 降生 – jiàngshēng – giáng sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiang_sheng.mp3

a. 降 – jiàng – giáng

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P140