Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P133

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P133; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: vô biên vô tế, nội bộ, vi lạp, cực vi quan, đặt định, ngoài hành tinh, đĩa bay, khái niệm, thuận theo, đường hầm.

3 phần trước:

1. 無邊無際 – wúbiān wújì – vô biên vô tế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wu_bian_wu_ji.mp3

a. 無- wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

c. 際 – jì – tế

Cách viết:

Bộ thành phần:

 阝PHỤ (gò đất, đống đất)

祭 TẾ, SÁI (Cúng bái quỷ thần. Như: “tế thần” 祭神 cúng thần) = 示 KỲ (thần đất) + …

Nghĩa:

2. 內部 – nèibù – nội bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nei_bu.mp3

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

3. 微粒 – wéilì – vi lạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_li.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

4. 極微觀 – jí wéiguān – cực vi quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wei_guan-1.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

5. 特定 – tèdìng – đặc định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/te_ding.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

6. 外星 – wài xīng – ngoại tinh (ngoài hành tinh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wai_xing.mp3

a. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

b. 星 – xīng – tinh

Xem lại ở đây.

7. 飛碟 – fēidié – phi điệp (đĩa bay, UFO)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fei_die.mp3

a. 飛 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

b. 碟 – dié – điệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

枼 DIỆP (tấm gỗ mỏng, tấm ván) =  木 MỘC (gỗ, cây cối) + 世 THẾ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 概念 – gàiniàn – khái niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gai_nian.mp3

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

9. 順著 – shùnzhe – thuận trước (thuận theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shun_zhe.mp3

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

10. 隧道 – suìdào – toại đạo (đường hầm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sui_dao-1.mp3

a. 隧 – suì – toại

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P134