Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P120

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P120; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cơ mật, bảo trụ, phòng, trên đường, vé số, lãnh đạo, đường tà, không quản, nghiêm khắc, phân chia.

3 phần trước:

1. 機密 – jīmì – cơ mật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ji_mi.mp3

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

2. 保住 – bǎozhù – bảo trụ (bảo trợ, bảo tồn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao_zhu.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ, trú

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

主 CHỦ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 房間 – fángjiān – phòng gian (phòng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fang_jian.mp3

a. 房 – fáng – phòng

Cách viết:

Bộ thành phần:

戶 HỘ (cửa một cánh)

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

b. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

4. 街上 – jiē shàng – nhai thượng (trên đường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jie_shang.mp3

a. 街 – jiē – nhai

Cách viết:

Bộ thành phần:

行 HÀNH (xem lại ở đây)

圭 KHUÊ (nguyên tố silic, Si) = 土 THỔ (đất) x 2

Nghĩa:

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiang_quan.mp3

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 將 TƯƠNG (xem lại ở đây

犬 KHUYỂN (chó)

Nghĩa:

b. 券 – quàn – khoán

Cách viết:

Bộ thành phần:

刀 ĐAO (dao)

八 BÁT (số tám)

Nghĩa:

6. 領到 – lǐng dào – lĩnh đáo (lãnh đạo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ling_dao.mp3

a. 領 – lǐng – lãnh

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

7. 邪路 – xié lù – tà lộ (đường tà)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xie_lu.mp3

a. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

8. 不管 – bùguǎn – bất quản (không quản)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bu_guan.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

9. 嚴格 – yángé – nghiêm cách (nghiêm khắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_ge.mp3

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 格 – gé – cách

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

10. 劃分 – huàfēn – hoạch phân (phân chia)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hua_fen.mp3

a. 劃 – huà – hoạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

畫 HỌA, HOẠCH (xem lại ở đây)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121