Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P110

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P110; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: thiết bị, linh kiện, sai một chút, rắc rối, đảo loạn, tán thành, hi vọng, mọi chỗ, tiêu tiền, đưa đến.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2391-nvoice_chiahua_2.0.26_5a955881826a8d649b1bc98dbe37054d-1615818740623-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 儀器 – yíqì – nghi khí (thiết bị, công cụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_qi-1.mp3

a. 儀 – yí – nghi

Xem lại ở đây.

b. 器 – qì – khí

Xem lại ở đây.

2. 零件 – língjiàn – linh kiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ling_jian.mp3

a. 零 – líng – linh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 雨 VŨ (mưa)

 令 LỆNH, LINH  (lệnh, chỉ thị) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét phẩy) + 乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

b. 件 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

3. 差一點 – chà yīdiǎn – sai nhất điểm (sai (lệch) 1 chút)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cha_yi_dian.mp3

a. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

4. 麻煩 – máfan – ma phiền (rắc rối)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ma_fan.mp3

a. 麻 – má – ma

Cách viết:

Bộ thành phần:

麻 MA (cây gai)

Nghĩa:

b. 煩 – fan – phiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

5. 亂套 – luàntào – loạn sáo (đảo loạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/luan_tao.mp3

a. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

b. 套 – tào – sáo

Xem lại ở đây.

6. 贊成 – zànchéng – tán thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zan_cheng.mp3

a. 贊 – zàn – tán

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

兟 SÂN (tiến lên) = 先 TIÊN (xem lại ở đây) x 2

Nghĩa:

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

7. 希望 – xīwàng – hy vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xi_wang.mp3

a. 希 – xī – hy

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

8. 到處 – dàochù – đáo xử (mọi chỗ, mọi nơi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dao_chu.mp3

a. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xử

Xem lại ở đây.

9. 花錢 – huā qián – hoa tiền (tiêu tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hua_qian.mp3

a. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

10. 送到 – sòng dào – tống đáo (đưa đến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/song_dao.mp3

a. 送- sòng – tống

Cách viết:

Bộ thành phần:

天 THIÊN (xem lại ở đây)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P111