Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P108

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P108; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trừ phi, khống chế, phương vị, điện thoại, gọi cửa, tức thì, làm việc, ngay lập tức, tản xạ, Đông Tây Nam Bắc.

3 phần trước:

1. 除非 – chúfēi – trừ phi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chu_fei.mp3

a. 除 – chú – trừ

Xem lại ở đây.

b. 非 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

2. 控制 – kòngzhì – khống chế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kong_zhi.mp3

a. 控 – kòng – khống

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

空 KHÔNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

3. 方位 – fāngwèi – phương vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fang_wei.mp3

a. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

4. 電話 – diànhuà – điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dian_hua.mp3

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

5. 敲門 – qiāo mén – xao môn (gọi cửa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qiao_men.mp3

a. 敲 – qiāo – xao

Cách viết:

Bộ thành phần:

高 CAO (xem lại ở đây)

 攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa: Đập, gõ. Như: “xao môn” 敲門 gõ cửa.

b. 門 – mén – môn

Cách viết:

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa)

Nghĩa:

6. 立刻 – lìkè – lập khắc (tức thì, ngay tức khắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li_ke.mp3

a. 立 – lì – lập

Xem lại ở đây.

b. 刻 – kè – khắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

亥 HỢI (Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)) = 亠 ĐẦU + …

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

7. 辦事 – bànshì – bạn sự (làm việc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban_shi.mp3

a. 辦 – bàn – bạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

辛 TÂN (cay, vất vả)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

8. 馬上 – mǎshàng – mã thượng (ngay lập tức)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ma_shang.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Cách viết:

Bộ thành phần:

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

9. 散射 – sǎnshè – tán xạ (tản xạ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san_she.mp3

a. 散 – sǎn – tán

Xem lại ở đây.

b. 射 – shè – xạ

Xem lại ở đây.

10. 東南 西北 – dōngnán xīběi – Đông Nam Tây Bắc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dong_nan_xi_bei.mp3

a. 東 – dōng – đông

Xem lại ở đây.

b. 南 – nán – nam

Xem lại ở đây.

c. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

d. 北 – běi – bắc

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P109