Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P105

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P105; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: đẩy, khái niệm, toàn cơ, vận chuyển, gia tăng, đi làm, cơ năng, cơ chế, liên đới, ăn cơm.

3 phần trước:

1. 推 – tuī – thôi (đẩy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tui.mp3

Xem lại ở đây.

2. 概念 – gàiniàn – khái niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gai_nian-1.mp3

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

3. 旋機 – xuán jī – toàn cơ (cơ chế xoay)

a. 旋 – xuán – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuan-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 機 – jī – cơ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji-2.mp3

Xem lại ở đây.

4. 運轉 – yùnzhuǎn – vận chuyển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yun_zhuan.mp3

a. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

5. 增加 – zēngjiā – tăng gia (gia tăng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zeng_jia.mp3

a. 增 – zēng – tăng

Xem lại ở đây.

b. 加 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

6. 上班 – shàngbān – thượng ban (đi làm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shang_ban.mp3

a. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

b. 班 – bān – ban

Cách viết:

Bộ thành phần:

玨 – GIÁC (Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép)) = 玉 NGỌC (ngọc) x 2.

丶 CHỦ (nét chấm)

丿 PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

7. 機能 – jīnéng – cơ năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji_neng-1.mp3

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

8. 機制 – jīzhì – cơ chế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji_zhi.mp3

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

9. 連帶 – liándài – liên đới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lian_dai-1.mp3

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 帶 – dài – đới, đái

Xem lại ở đây.

10. 吃飯 – chīfàn – cật phạn (ăn cơm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chi_fan.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 飯 – fàn – phạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (đồ ăn) 

反 PHẢN (Trái, đối lại với chữ chính 正) = 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)  + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P106