Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 3

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 3; từ vựng và ngữ pháp, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 2, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 3

가다 – đi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/di.mp3

오다 – đến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/den.mp3

자다 – ngủ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngu.mp3

먹다 – ăn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/an.mp3

마시다 – uống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/uong.mp3

이야기하다 – nói chuyện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/noi.mp3

읽다 – đọc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/doc.mp3

듣다 – nghe

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nghe.mp3

보다 – nhìn, xem

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhin.mp3

일하다 – làm việc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lam-viec.mp3

공부하다 – học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoc.mp3

Từ Hán gốc: (công) 夫 (phu)

운동하다 – luyện tập thể thao, vận động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/van-dong.mp3

Từ Hán gốc: (vận) (động)

쉬다 – nghỉ, nghỉ ngơi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nghi-ngoi.mp3

만나다 – gặp gỡ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gap.mp3

사다 – mua

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mua-2.mp3

좋아하다 – thích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thic-1.mp3

산책하다 – đi dạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dai-dao.mp3

Từ Hán gốc: 散 (tản: nhàn rỗi) 策 (sách: thẻ tre để viết, sách lược, gậy chống)

쇼핑하다 – mua sắm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mua-sam.mp3

Từ gốc: shopping

식사하다 – dùng bữa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dung-bua.mp3

Từ Hán gốc: 食 (thực)  (sự)

여행 – du lịch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/du-lich-1.mp3

Từ Hán gốc: 旅 (lữ) (hành)

전화하다 – gọi điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/goi-dien.mp3

Từ Hán gốc: (điện) (thoại)

축구를 하다 – đá bóng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/da-bong.mp3

축구: Từ Hán gốc là 蹴 (thúc: giẫm, đạp lên, đá) (cầu: quả bóng)

차 – trà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tra.mp3

커피 – cà phê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ca-phe.mp3

Từ gốc: coffee

빵 – bánh mì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/banh-mi.mp3

우유 – sữa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sua.mp3

Từ Hán gốc: 牛 (ngưu: bò) 乳 (nhũ: sữa)

영화 – phim

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phim.mp3

Từ Hán gốc: 映 (ánh: ánh sáng) (hoạ: vẽ, bức tranh)

음악 – âm nhạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/am-nhac-1.mp3

Từ Hán gốc: 音(âm) 樂 (nhạc)

친구 – bạn, bạn bè

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-be.mp3

Từ Hán gốc: 親 (thân: thân cận, gần gũi) 舊 (cựu: cũ, lâu)

무엇 – cái gì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-gi-1.mp3

어디 – ở đâu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/o-dau-1.mp3

누구 – ai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ai.mp3

언제 – khi nào, bao giờ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khi-nao.mp3

공원 – công viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-vien.mp3

Từ Hán gốc: (công) 園 (viên)

노래 – bài hát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bai-hat-1.mp3

대한빌딩 – tòa nhà Dae Han

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/toa-ha.mp3

시내 – trung tâm thành phố, nội thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/noi-thanh.mp3

Từ Hán gốc: 市(thị: thị xã, cái chợ) (nội)

카페 – quán cà phê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-ca-phe.mp3

Từ gốc: café

헬스클럽 – câu lạc bộ thể dục thể thao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cau-lac-bo-the-duc.mp3

Từ gốc: health club

시장 – chợ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cho-1.mp3

Từ Hán gốc: 市 (thị) (trường)

방 – phòng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phong-1.mp3

Từ Hán gốc: 房 (phòng)

신문 – báo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bao-2.mp3

이메일 – thư điện tử, email

옷 – quần áo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-ao-1.mp3

사과 – táo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tao.mp3

Từ Hán gốc: 沙 (sa: quả chín) (quả) /砂 (sa: đá vụn, sỏi vụn) (quả)

아이스크림 – kem

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kem.mp3

Từ gốc: ice cream

크다 – to

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lon.mp3

작다 – nhỏ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nho-be-1.mp3

많다 – nhiều

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhieu-2.mp3

적다 – ít

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ghi-chep.mp3

좋다 – tốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tot-1.mp3

나쁘다 – xấu, tồi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xau-1.mp3

재미있다 – hay, thú vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thu-vi-1.mp3

재미없다 – không hay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khong-hay-1.mp3

아주 – rất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rat.mp3

위 – trên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tren-1.mp3

자주 – hay, thường xuyên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thuong-xuyen-1.mp3

지금 – bây giờ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bay-gio.mp3

Từ Hán gốc: 只 (chỉ: chỉ, mỗi một) (kim: nay, bây giờ)

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 3

1. ㅂ니다/습니다 vàㅂ니까/습니까?

a. V/A+ ㅂ니다/습니다

Là đuôi câu kết thúc thể hiện sự tôn trọng, hay dùng nhiều trong văn viết, trong các tình huống trang trọng như các bài phát biểu cuộc họp,…

Khi âm cuối của A/V không có patchim sử dụng + ㅂ니다 (ví dụ: 가다 ⇒ 갑니다 : đi, 공보하다 ⇒ 공보합니다 : học)

Khi âm cuối của A/V có patchim + 습니다 (ví dụ: 듣다 ⇒ 듣습니다 : nghe, 읽 ⇒ 읽습니다 : đọc, 춥다⇒ 춥습니다 : lạnh) 

Ví dụ:
오늘 날씨가 춥습니다 (Hôm nay thời tiết lạnh)
저는 친구를 기다립니다 (Tôi đợi bạn)
내일 시간이 없습니다 (Ngày mai không có thời gian)

b. A/V + ㅂ니까/습니까?

Dùng khi hỏi ai đó về việc gì đó.

Khi âm cuối của gốc A/V không có patchim + ㅂ니까? (ví dụ: 가다 ⇒ 갑니까? : đi không ạ?, 공부하다 ⇒ 공부합니까? : học không ạ?, 사다 ⇒ 삽니까? : mua không ạ?)

Ví dụ:
꽃을 좋아합니까? (Anh có thích hoa không?)
갑니까? (Có đi không?)

Khi âm cuối của gốc A/V có patchim + 습니까?

Ví dụ:

친구들이 많습니까?: Có nhiều bạn không?
언제 시간이 있습니까?: Bao giờ anh có thời gian?

Chú ý: A/V khi kết nối ㅂ니다/습니다  và ㅂ니까/습니까? luôn viết liền

2. Tiểu từ chỉ tân ngữ 을/를

Được gắn vào sau danh từ để biểu thị danh từ đó là tân ngữ trong câu.

Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với 을.

Danh từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với 를.

Ví dụ:

지원 씨가 빵을 먹습니다 (Anh Jin Won ăn bánh mì).

학생이 책을 읽습니다 (Học sinh đọc sách)

3. Tiểu từ chỉ trạng ngữ 에서

흐엉 씨가 집에서 쉽니다 (Hương nghỉ ở nhà)

수빈 씨가 은행에서 일합니다 (Su Bin làm việc ở ngân hàng)

Nguồn audio: Krdict


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 4