Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P9

Mỗi ngày học 5 từ vựng tiếng Trung từ sách Chuyển Pháp Luân: Tôn trọng

Cuốn ‘Thiên cổ kỳ thư’ kết duyên hàng trăm triệu người thuộc mọi sắc tộc trên thế giới.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau trong phần Luận ngữ: Quan niệm, lâu dài, biểu hiện, thành kính, tôn trọng, dân tộc, quốc gia, hạnh phúc, vinh diệu, khai sáng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_289-nvoice_chiahua_2.0.26_d4a56f96f6dc5b046355a13ba343c2fd-1615074300153-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 觀念 – guānniàn – quan niệm

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quan-niem.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_319-nvoice_chiahua_2.0.26_bee78d7d0af03801885cd6f445328429-1615007648403-online-audio-converter.com_.mp3

這一觀念一向不太得人心
Zhè yī guānniàn yīxiàng bù tài dérénxīn
Quan niệm này chưa bao giờ thực sự đắc nhân tâm.

a. Chữ 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây

b. Chữ 念 – niàn – niệm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 今 KIM (nay, hiện nay)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

2. 長久 – chángjiǔ – trường cửu (lâu dài)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/truong-cuu-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5664-nvoice_chiahua_2.0.26_065333a6d24836f74bd01320dc26a480-1615075488605-online-audio-converter.com_.mp3

經過長久的爭論,我終於說服了她去露營。
Jīngguò chángjiǔ de zhēnglùn, wǒ zhōngyú shuōfúle tā qù lùyíng.
Sau một hồi tranh luận, cuối cùng tôi cũng thuyết phục được cô ấy đi cắm trại.

a. Chữ 長 – cháng – trường, trưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

長 – TRƯỜNG

Nghĩa:

b. Chữ 久 – jiǔ – cửu

Cách viết:

Bộ thành phần:

久 – CỬU

Nghĩa:

3. 表現 – biǎoxiàn – biểu hiện

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bieu-hien-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4318-nvoice_chiahua_2.0.26_62a2f86894a78a92ef1d0533a19c24aa-1615009761305-online-audio-converter.com_.mp3

發高燒是這種疾病的表現症狀之一
Fā gāoshāo shì zhè zhǒng jíbìng de biǎoxiàn zhèngzhuàng zhī yī
Sốt cao là một trong những triệu chứng của bệnh này

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7548-nvoice_chiahua_2.0.26_205ae3aa26223fa3bf54825daad4face-1615009845565-online-audio-converter.com_.mp3

基本上他是個好人,只是他並不常常表現出來。
Jīběn shàng tā shìgè hǎorén, zhǐshì tā bìng bù chángcháng biǎoxiàn chūlái.
Về cơ bản anh ấy là một người tốt, nhưng anh ấy không thường xuyên thể hiện ra ngoài.

a. Chữ 表 – biǎo – biểu

Cách viết:

Bộ thành phần:

衣 Y (áo)

Nghĩa:

b. Chữ 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

4. 虔誠 – qiánchéng – kiền thành (thành kính)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/kien-thanh-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_433-nvoice_chiahua_2.0.26_3935c8fc7d25099356726412df8cb5af-1615011173689-online-audio-converter.com_.mp3

她是一個虔誠的基督徒。
Tā shì yīgè qiánchéng de jīdū tú.
Cô ấy là một Cơ đốc nhân thành kính.

a. Chữ 虔 – qián – kiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

 虍 HÔ (Vằn con hổ)

文 VĂN (văn vẻ, văn từ)

Nghĩa:

b. Chữ 誠 – chéng – thành

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 成 THÀNH: Xem lại ở đây

Nghĩa:

5. 尊重 – zūnzhòng – tôn trọng

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ton-trong.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6374-nvoice_chiahua_2.0.26_97b59dbde67d20296136e11f884e34d3-1615010443181-online-audio-converter.com_.mp3

他們互相尊重。
Tāmen hùxiāng zūnzhòng.
Họ tôn trọng lẫn nhau.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9349-nvoice_chiahua_2.0.26_6594f95f16f8f187a69678ea32d31266-1615010490905-online-audio-converter.com_.mp3

他的行為值得尊重。
Tā de xíngwéi zhídé zūnzhòng.
Hành vi của anh ấy đáng được tôn trọng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_208-nvoice_meimei_2.0.26_182cefeb90ab1791110dcfb5080e7f73-1615010600136-online-audio-converter.com_.mp3

我非常尊重他的工作。
Wǒ fēicháng zūnzhòng tā de gōngzuò.
Tôi rất tôn trọng công việc của anh ấy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_836-nvoice_chiahua_2.0.26_559214e26120207715ee651b9abdc902-1615010646756-online-audio-converter.com_.mp3

我們必須尊重別人的私隱。
Wǒmen bìxū zūnzhòng biérén de sī yǐn.
Chúng ta phải tôn trọng sự riêng tư của người khác.

a. Chữ 尊 – zūn – tôn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 酋 TÙ (Một chức quan đầu thời cổ, coi về việc rượu. Người đứng đầu một tổ chức, đoàn thể) = 八 BÁT (tám) + 酉 DẬU (Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi. Vò rượu)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. Chữ 重 -zhòng – trọng

Cách viết:

Bộ thành phần:

千 THIÊN (nghìn)

里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa:

6. 民族 – mínzú – dân tộc

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dan-toc-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5272-nvoice_chiahua_2.0.26_66c3927ca1f8942789be6ec9ea34617d-1615013175542-online-audio-converter.com_.mp3

中國有56個民族。
Zhōngguó yǒu 56 gè mínzú.
Trung Quốc có 56 dân tộc.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1720-nvoice_chiahua_2.0.26_95c00c6e2bf6877f916963611a9a0f51-1615013295626-online-audio-converter.com_.mp3

日本人是勤勞的民族.
Rìběn rén shì qínláo de mínzú.
Người Nhật là một dân tộc chăm chỉ.

a. 民 – mín – dân

Cách viết:

Bộ thành phần:

氏 THỊ, CHI (Họ. Đàn bà tự xưng mình cũng gọi là thị)

Nghĩa: Người dân. Như quốc dân [國民], dân chủ [民主].

b. 族 – zú – tộc

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

7. 國家 – guójiā – quốc gia

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quoc-gia-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_995-nvoice_chiahua_2.0.26_8af8f21bafa4c2509d984a9bc452e6c0-1615012977366-online-audio-converter.com_.mp3

美國是一個移民國家。
Měiguó shì yīgè yímín guójiā.
Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8924-nvoice_chiahua_2.0.26_7a82bc86392cb79c37d329fdc281744e-1615013041783-online-audio-converter.com_.mp3

我的國家離日本很遠。
Wǒ de guójiā lí rìběn hěn yuǎn.
Đất nước tôi ở rất xa Nhật Bản.

a. 國 – guó – quốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

或 HOẶC (Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn) = 戈 QUA (một loại binh khí) + 口 KHẨU (miệng) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa: Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là quốc [國].

b. 家 – jiā – gia

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

豕 THỈ (con lợn)

Nghĩa:

8. 幸福 – xìngfú – hạnh phúc

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hanh-phuc-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5619-nvoice_chiahua_2.0.26_425fd1dbba8135d40881fbe3c2aed178-1615013767304-online-audio-converter.com_.mp3

你幸福嗎?
Nǐ xìngfú ma?
Bạn có hạnh phúc không?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_348-nvoice_chiahua_2.0.26_59b00a19a252db82e8f39f61f7b55fbe-1615013873221-online-audio-converter.com_.mp3

錢買不到幸福。
Qián mǎi bù dào xìngfú.
Tiền bạc không thể mua được hạnh phúc.

a. 幸 – xìng – hạnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

干 CAN (Phạm. Cầu)

Nghĩa:

b. 福 – fú – phúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

礻 THỊ (mách bảo)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

9. 榮耀 – róngyào – vinh diệu

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vinh-dieu-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1307-nvoice_chiahua_2.0.26_d17e2712ec95fc123a770f592496ed99-1615014342183-online-audio-converter.com_.mp3

士兵的勇敢事蹟為他帶來了榮耀和讚美。
Shìbīng de yǒnggǎn shìjì wèi tā dài láile róngyào hé zànměi.
Việc làm dũng cảm của người lính đã mang lại cho anh ấy vinh diệu và sự ca ngợi.

a. 榮 – róng – vinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

冖 – MỊCH (trùm, đậy, trùm khăn lên đầu)

火 – HỎA (lửa)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 耀 – yào – diệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

光 QUANG (sáng, vẻ vang) = 兀  NGỘT (一 NHẤT – một +  儿 NHÂN – người) + …

隹 – CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

10. 開創 – kāichuàng – khai sáng

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khai-sang-1.mp3

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 創 – chuàng – sáng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 倉 THƯƠNG, THẢNG (cái bịch đựng thóc)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa: Mới. Như sáng tạo [創造] mới làm nên, khai sáng [開創] mới mở mang gây dựng lên.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P10

Xem thêm: