Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P63

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P63; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: khảo sát, mặc y phục, đội mũ, mang giày, trong tay, kính viễn vọng, quan sát thiên thể, dệt vải, mặc áo, tri thức thiên văn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8294-nvoice_chiahua_2.0.26_3eb122e22cb3249c716b6fe37c6d14b8-1615632719040-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 考察 – kǎochá – khảo sát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khao-sat.mp3

a. 考 – kǎo – khảo

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

祭 TẾ, SÁI (cúng tế) = 示 THỊ (thần đất) + …

Nghĩa:

2. 穿著 衣服 – chuānzhuó yīfú – xuyên trước y phục (mặc y phục)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuyen-truoc.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/y-phuc.mp3

a. 穿 – chuān – xuyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 穴 HUYỆT (hang lỗ)

牙 NHA (răng)

Nghĩa:

b. 著 – zhuó – trước

Xem lại ở đây.

c. 衣 – yī – y

Cách viết:

Bộ thành phần:

衣 Y (cái áo)

Nghĩa:

d. 服 – fú – phục

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

𠬝 PHỤC

Nghĩa:

3. 戴著 帽子 – dàizhe màozi – đới trước mạo tử (đội mũ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mu.mp3

a. 戴 – dài – đới, đái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/doi.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 土 THỔ (đất)

戈 QUA (Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa)

異 DỊ (khác, đặc biệt, lạ lùng) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 共 CỘNG (cùng, chung, cộng)

(共 CỘNG = 八 BÁT (tám) + 艹 THẢO (cỏ) + 一 NHẤT (một))

Nghĩa:

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

c. 帽 – mào – mạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

冒 MẠO, MẶC = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 二 NHỊ (hai) + 目 MỤC (mắt)

Nghĩa: Nón, mũ

d. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

4. 穿著 鞋 – chuānzhuó xié – xuyên trước hài (mang giày)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuyen-truoc.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giay.mp3

a. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở trên.

b. 著 – zhuó – trước

Xem lại ở đây.

c. 鞋 – xié – hài

Cách viết:

Bộ thành phần:

 革 CÁCH (da thú, thay đổi, cải cách)

 圭 KHUÊ (ngọc khuê nguyên tố silic, Si) = 土 THỔ (đất) x 2.

Nghĩa: Giày, dép. Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.

5. 手裡 – shǒu lǐ – thủ lý (trong tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/trong-tay.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 望遠 鏡 – wàngyuǎnjìng – vọng viễn kính (kính viễn vọng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kinh-vien-vong.mp3

a. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

c. 鏡 – jìng – kính

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

竟 CẢNH (bờ cõi, vùng đất) = 立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT(mặt trời, ngày) + 兒 NHÂN, NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

7. 觀察 天體 – guānchá tiāntǐ – quan sát thiên thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-sat.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thien-the.mp3

a. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở trên.

c. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

d. 體 – tǐ -thể

Xem lại ở đây.

8. 織布 – zhī bù – chức bố (dệt vải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/det-vai.mp3

a. 織 – zhī – chức

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ)

 音 ÂM (tiếng, âm thanh) =  立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

戈 QUA (Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa)

Nghĩa: Dệt, đan. Như: “chức bố” 織布 dệt vải, “chức mao y” 織毛衣 đan áo len.

b. 布 – bù – bố

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

9. 穿衣 – chuān yī – xuyên y (mặc áo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuyen-y.mp3

a. 穿 – chuān – xuyên

Xem lại ở trên.

b. 衣 – yī – y

Xem lại ở trên.

10. 天文 知識 – tiānwén zhīshì – thiên văn tri thức (tri thức thiên văn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thien-van.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tri-thuc.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

c. 知 – zhī – tri, trí

Cách viết:

Bộ thành phần:

矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

d. 識 – shì – thức

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P64