Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P53

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P53; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Lợi ích, làm hại, người khác, thủ đoạn, cho phép, tuột dốc, nói (kể rằng), không tin, chiểu theo, yêu cầu.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5816-nvoice_chiahua_2.0.26_88f70d717c6c77faf60fa76579d14e44-1615627356415-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 利益 – lìyì – lợi ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/loi-ich.mp3

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

2. 傷害 – shānghài – thương hại (làm hại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thuong-hai.mp3

a. 傷 – shāng – thương

Xem lại ở đây.

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

3. 別人 – biérén – biệt nhân (người khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/biet-nhan.mp3

a. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

4. 手段 – shǒuduàn – thủ đoạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thu-doan.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa).

Nghĩa:

5. 允許 – yǔnxǔ – doãn hứa (cho phép)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cho-phep.mp3

a. 允 – yǔn – doãn

Xem lại ở đây.

b. 許 – xǔ – hứa

Xem lại ở đây.

6. 下去 – xiàqù – hạ khứ (tuột dốc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ha-khu.mp3

a. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

b. 去 – qù – khứ

Xem lại ở đây.

7. 告訴 – gàosù – cáo tố (nói, kể rằng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cao-to.mp3

a. 告 – gào – cáo

Xem lại ở đây.

b. 訴 – sù – tố

Xem lại ở đây.

8. 不相信 – bù xiāngxìn – bất tương tín (không tin)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bat-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuong-tin.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

c. 信 – xìn – tín

Xem lại ở đây.

9. 按照 – ànzhào – án chiếu (chiểu theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chieu-theo.mp3

a. 按 – àn – án

Xem lại ở đây.

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

10. 要求 – yāoqiú – yêu cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/yeu-cau.mp3

a. 要 – yāo – yêu

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Cách viết:

Bộ thành phần:

水 THỦY (nước) 

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P54