Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P43

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - p43; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung


Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Đạt được, không ngừng, đề cao, quay đầu, vừa mới, không đúng, thăng hoa, trước đây, rất thấp, thể hiện.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_10-nvoice_chiahua_2.0.26_fe82edcfcda0ac79603c4d6aada9155d-1615614073542-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 達到 – dádào – đạt đáo (đạt được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dat-duoc.mp3

a. 達 – dá – đạt

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

2. 不斷 – bùduàn – bất đoạn (không ngừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bat-doan.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 斷 – duàn – đoạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 斤 CÂN (cái rìu)

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

3. 提高 – tígāo – đề cao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/de-cao.mp3

a. 提 – tí – đề

Xem lại ở đây.

b. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

4. 回頭 – huítóu – hồi đầu (quay đầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoi-thu.mp3

a. 回 – huí – hồi

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

5. 剛剛 – gānggāng – cương cương (vừa mới)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuong-cuong.mp3

a. 剛 – gāng – cương

Cách viết:

Bộ thành phần:

 岡 CƯƠNG (sườn núi) = 冂 QUYNH (vây quanh) + 䒑 THẢO (cỏ) + 山 SƠN (núi)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

6. 不對 – bùduì – bất đối (không đúng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bat-doi.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

7. 升華 – shēnghuá – thăng hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thang-hoa.mp3

a. 升 – shēng – thăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa: Lên cao. Như: “thăng kì” 升旗 kéo cờ, “thăng quan” 升官 lên chức quan, “thăng cấp” 升級 lên cấp bậc.

b. 華 – huá – hoa

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa:

8. 以前 – yǐqián – dĩ tiền (trước đây)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/di-tien.mp3

a. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

9. 很低 – hěn dī – ngận đê (rất thấp)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 低 – dī – đê

Xem lại ở đây.

10. 體現 – tǐxiàn – thể hiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/the-hien.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P44