Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P39

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P39 ; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trungl học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung


Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Trung Quốc, đầy, phản đảo, chùa, hòa thượng, đặc biệt, Thiền Tông, không muốn, tâm lĩnh thần hội, Đạt Ma.

3 phần trước:

1. 中國 – zhōng guó – Trung Quốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/trung-quoc.mp3

a. 中 – zhōng – Trung

Xem lại ở đây.

b. 國 – guó – Quốc

Xem lại ở đây.

2. 滿 – mǎn – mãn (đầy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/day.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

兩 LƯỠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 反倒 – fǎndào – phản đảo (ngược lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phan-dao.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 倒 – dào – đảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

到 ĐÁO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

4. 寺院 – sìyuàn – tự viện (tu viện, chùa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/t-vien.mp3

a. 寺 – sì – tự

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 院 – yuàn – viện

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất cho quan)

完 HOÀN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 和尚 – héshàng – hoà thượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoa-thuong.mp3

a. 和 – hé – hoà

Xem lại ở đây.

b. 尚 – shàng – thượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

小 TIỂU (nhỏ bé)

冂 QUYNH (vây quanh)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

6. 特別 – tèbié – đặc biệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dac-biet.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

7. 禪宗 – chánzōng – Thiền Tông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thien-tong.mp3

a. 禪 – chán – thiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

示 KÌ (thần đất) 

單 ĐAN, THIỀN, THIỆN (đơn chiếc, mỗi một) = 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 宗 – zōng – tông

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

示 KÌ (thần đất)

Nghĩa:

8. 不愛 – bù ài – bất ái (không muốn)

a. 不 – bù – bất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bat.mp3

Xem lại ở đây.

b. 愛 – ài – ái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

爫 TRẢO (móng vuốt)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

心 TÂM (tim)

夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

9. 心領 神會 – xīnlǐngshénhuì – tâm lĩnh thần hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tam-linh.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b.領 – lǐng – lĩnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

令 LỆNH, LINH 

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

c. 神 – shén – thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/than.mp3

Xem lại ở đây.

d. 會 – huì – hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hoi.mp3

Xem lại ở đây.

10. 達摩 – dámó – Đạt Ma

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dat-ma.mp3

a. 達 – dá – Đạt

Xem lại ở đây.

b. 摩 – mó – Ma

Cách viết:

Bộ thành phần:

 麻 MA (cây gai)

手 THỦ (tay)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P40