Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P303

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P303; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: duy trì, quỷ, luyện võ, tỷ võ, trì hoãn, đấu đá, một đêm, nghỉ ngơi, tinh lực, hao tổn.

3 phần trước:

1. 持續 – chíxù – trì tục (duy trì, lâu dài)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/chi_xu.mp3

a. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

2. 鬼 – guǐ – quỷ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/gui.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

鬼 QUỶ (con quỷ)

Nghĩa:

3. 練武 – liànwǔ – luyện vũ (luyện võ)

a. 練 – liàn – luyện

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/lian.mp3

Xem lại ở đây.

b. 武 – wǔ – vũ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000252/wu.mp3

Xem lại ở đây.

4. 比武 – bǐwǔ – bỉ vũ (tỷ võ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/bi_wu.mp3

a. 比 – bǐ – bỉ

Xem lại ở đây.

b. 武 – wǔ – vũ

Xem lại ở đây.

5. 遲遲 – chí chí – trì trì (chậm trễ, trì hoãn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/chi_chi.mp3

a. 遲 – chí – trì

Cách viết:

Bộ thành phần:

 犀 TÊ (con tê giác) = 牛 NGƯU (trâu) + 尸 THI (xác chết, thây ma) + 水 THUỶ (nước)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

6. 廝打- sīdǎ – tư đả (đấu đá, tỷ thí)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/si_da.mp3

a. 廝 – sī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

廣 NGHIỄM (mái nhà)

 斯 TƯ (ấy, đó) =  斤 CÂN (cái búa, rìu) + 其 KỲ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 打- dǎ – đả

Xem lại ở đây.

7. 一夜 – yīyè – nhất dạ (một đêm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/yi_ye.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 夜 – yè – dạ

Xem lại ở đây.

8. 休息 – xiūxí – hưu tức (nghỉ ngơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/xiu_xi.mp3

a. 休 – xiū – hưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 息 – xí – tức

Xem lại ở đây.

9. 精力 – jīnglì – tinh lực

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/jing_li.mp3

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

10. 耗 – hào – hao (tổn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/05000251/hao.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P304