Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P30

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P30

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: và, kiện khang (sức khoẻ), nhân tố, toàn bộ, thanh lý, dơ bẩn, đen đen, bẩn thỉu, phải, đẩy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5456-nvoice_chiahua_2.0.26_33131ca439587e3e50ccd9f78b46b58d-1615603317585-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 和 – hé – hoà (và), hoạ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/va-3.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

2. 健康 – jiànkāng – kiện khang (sức khỏe, thể chất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/kien-khang.mp3

a. 健 – jiàn – kiện

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

建 KIẾN, KIỂN (xây dựng) = 廴 DẪN (bước dài) + 聿 DUẬT (cây bút)

Nghĩa:

b. 康 – kāng – khang

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

Nghĩa:

3. 因素 – yīnsù – nhân tố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhan-to.mp3

a. 因 – yīn – nhân

Xem lại ở đây.

b. 素 – sù – tố

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1462-nvoice_chiahua_2.1.0_102dd3738dce42ae3f8e0d0f0afbdb28-1616890561872-online-audio-converter.com_.mp3

誠實是他成功最重要的因素。
Chéngshí shì tā chénggōng zuì zhòngyào de yīnsù.
Trung thực là nhân tố quan trọng nhất cho sự thành công của anh ấy.

4. 全部 – quánbù – toàn bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/toan-bo.mp3

a. 全 – quán – toàn

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

5. 清理 – qīnglǐ – thanh lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thanh-ly.mp3

a. 清 – qīng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 渾濁 – húnzhuó – hồn trọc (dơ bẩn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/do-ban.mp3

a. 渾 – hún – hồn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

軍 QUÂN (quân, binh lính) = 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 車 XE (xe)

Nghĩa:

b. 濁 – zhuó – trọc

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

蜀 THỤC (sâu bướm, con ngài) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 勹 BAO (bao bọc) + 蟲 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

7. 黑乎乎 – hēi hū hū – hắc hồ hồ (đen đen)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/den-ban.mp3

a. 黑 – hēi – hắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 里 LÍ (làng)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

b. 乎 – hū – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

 亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

8. 骯髒 – āng zàng – khảng tảng (bẩn thỉu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05002804/ang_zang.mp3

a. 骯 – āng – khảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

骨 CỐT (xương cốt)

亢 CANG (cao, cao ngạo) = 亠 ĐẦU + 几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa: Dơ bẩn

b. 髒 – zàng – tảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

骨 CỐT (xương)

TÁNG (chôn vùi, mai táng) = 艹 THẢO (cỏ) + 死 TỬ (xem lại ở đây) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

9. 需要 – xūyào – nhu yếu (phải, cần thiết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhu-yeu.mp3

a. 需 – xū – nhu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 雨 VŨ (mưa)

 而 NHI (mà, và)

Nghĩa:

b. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

10. 推 – tuī – thôi, suy (đẩy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/suy.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P31