Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P231

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P231; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giá trị, thu phí, in sách, tư liệu, khắp nơi, tiêu dùng, thể hội, nghĩa vụ, phục vụ, phụ đạo viên.

3 phần trước:

1. 價值 – jiàzhí – giá trị

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004351/jia_zhi.mp3

a. 價 – jià – giá

Xem lại ở đây.

b. 值 – zhí – trị

Xem lại ở đây.

2. 收費 – shōufèi – thu phí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004351/shou_fei.mp3

a. 收 – shōu – thu

Xem lại ở đây.

b. 費 – fèi – phí

Cách viết:

Bộ thành phần:

弗 PHẤT (Chẳng. Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm) = 弓 CUNG (cái cung) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丨 CỔN (nét sổ)

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

Nghĩa:

3. 印書 – yìn shū – ấn thư (in sách)

a. 印 – yìn – ấn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004351/yin.mp3

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004351/shu.mp3

Xem lại ở đây.

4. 資料 – zīliào – tư liệu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004350/zi_liao.mp3

a. 資 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 料 – liào – liệu

Xem lại ở đây.

5. 到處 – dàochù – đáo xứ (khắp nơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004350/dao_chu.mp3

a. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xứ

Xem lại ở đây.

6. 費用 – fèiyòng – phí dụng (tiêu dùng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004350/fei_yong.mp3

a. 費 – fèi – phí

Xem lại ở trên

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

7. 體會 – tǐhuì – thể hội

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004349/ti_hui.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây

8. 義務 – yìwù – nghĩa vụ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004349/yi_wu.mp3

a. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây.

b. 務 – wù – vụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

矛 MÂU (cây giáo để đâm)

夂 TRI (đến ở phía sau)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

9. 服務 – fúwù – phục vụ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004349/fu_wu.mp3

a. 服 – fú – phục

Xem lại ở đây.

b. 務 – wù – vụ

Xem lại ở trên.

10. 輔導員 – fǔdǎoyuán – phụ đạo viên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004349/fu_dao_yuan.mp3

a. 輔 – fǔ – phụ

Xem lại ở đây.

b. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

c. 員 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P232