Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P204

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P204; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: thống khoái, cao hứng, thấu thị, khống chế, chìa tay, móng vuốt, sau lưng, nhổ (nhả), lưỡi rắn, chỗ bệnh.

3 phần trước:

1. 痛快 – tòngkuài – thống khoái (sung sướng, sảng khoái)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/tong_kuai.mp3

a. 痛 – tòng – thống

Xem lại ở đây.

b. 快 – kuài – khoái

Xem lại ở đây.

2. 高興 – gāoxìng – cao hứng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/gao_xing.mp3

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 興 – xìng – hứng

Xem lại ở đây.

3. 透視 – tòushì – thấu thị

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/tou_shi.mp3

a. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

4. 控制 – kòngzhì – khống chế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/kong_zhi.mp3

a. 控 – kòng- khống

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

5. 伸手 – shēnshǒu – thân thủ (chìa tay, thò tay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/shen_shou.mp3

a. 伸 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

6. 爪子 – zhuǎzi – trảo tử (móng vuốt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/zhua_zi.mp3

a. 爪 – zhuǎ – trảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪 TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 身後邊 – shēnhòubian – thân hậu biên (sau lưng, đằng sau thân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012040/shen.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/hou_bian.mp3

a. 身 – shēn – thân

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

c. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

8. 吐著 – tǔzhe – thổ trước (nhổ, nhả)

a. 吐 – tǔ – thổ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/tu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

9. 芯子 – xìn zi – tâm tử (lưỡi rắn)

a. 芯 – xìn – tâm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/xin-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

心 TÂM (tim)

Nghĩa: Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi.

b. 子 – zi – tử

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/zi.mp3

Xem lại ở đây.

10. 病處 – bìng chù – bệnh xứ (chỗ bệnh)

a. 病 – bìng – bệnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/bing.mp3

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xứ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/chu-1.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P205