Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P189

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P189; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: mệt, đói, dù thế nào, cặp mắt, diệt vong, thực tế, tiến bộ, quy luật, cưỡi lừa, thoái lùi.

3 phần trước:

1. 累 – lèi – luy, luỵ (mệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012108/lei.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

糸 MỊCH (sợ tơ nhỏ)

Nghĩa:

2. 餓 – è – ngạ (đói)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/e.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 飠 THỰC (ăn)

我 NGÃ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (dù thế nào)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/fan_zheng.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

4. 雙眼睛 – shuāngyǎnjīng – song nhãn tình (cặp mắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/shuang.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/yan_jing.mp3

a. 雙 – shuāng – song

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

c. 睛 – jīng – tình

Xem lại ở đây.

5. 滅亡 – mièwáng – diệt vong

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/mie_wang-1.mp3

a. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

b. 亡 – wáng – vong

Xem lại ở đây.

6. 實際 – shíjì – thực tế

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012107/shi_ji-1.mp3

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 際 – jì – tế

Xem lại ở đây.

7. 進步 – jìnbù – tiến bộ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012106/jin_bu.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 步 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

8. 規律 – guīlǜ – quy luật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012106/gui_lv.mp3

a. 規 – guī – quy

Xem lại ở đây.

b. 律 – lǜ – luật

Xem lại ở đây.

9. 騎驢 – qí lǘ – kỵ lư (cưỡi lừa)

a. 騎 – qí – kỵ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012106/qi.mp3

Xem lại ở đây.

b. 驢 – lǘ – lư

Cách viết:

Bộ thành phần:

 馬 Mà(ngựa)

盧 LÔ, LƯ (màu đen) = 皿 MÃNH (bát đĩa) + 虍 HÔ (vằn vện của con hổ) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

10. 後退 – hòutuì – hậu thoái (thoái lùi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012106/hou_tui.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 退 – tuì – thoái

Xem lại ở đây.