Tiếp theo Bài 9, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 10, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 10

할아버지 – ông nội

할머니 – bà nội

외할아버지 – ông ngoại

외할머니 – bà ngoại

아버지 – bố

어머니 – mẹ

오빠 – anh trai

언니 – chị gái

나 – tôi

남동생 – em trai

Từ gốc của 남 là 男 (nam).

누나 – chị gái

형 – anh trai

Từ gốc: 兄 (huynh)

여동생 – em gái

Từ gốc của 여 là 女 (nữ)

사촌 – anh chị em họ

Từ gốc: 四 (tứ: bốn) 寸 (thốn: tấc)

삼촌 – chú, cậu

고모부 – dượng (chồng của cô)

Từ gốc: 姑 (cô) 母 (mẫu) 夫 (phu: chồng)

큰어머니 – bác gái

큰아버지 – bác trai

고모 – cô

Từ gốc: 姑 (cô) 母 (mẫu)

아내 – vợ

딸 – con gái

아들 – con trai

외동딸 – con gái duy nhất

외아들 – con trai duy nhất

근처 – gần

Từ gốc: (cận: gần) 處 (xứ: nơi, chỗ)

나중에 – sau này

대가족 – đại gia đình

Từ gốc: 大 (đại) 家 (gia) 族 (tộc)

댁 – nhà (kính ngữ)

Từ gốc: 宅 (trạch: chỗ ở, nhà)

되다 – trở thành

드시다 – dùng, ăn (kính ngữ)

말씀 – lời nói

말씀하시다 – thưa chuyện, nói (kính ngữ)

분 – vị, người (kính ngữ)

생신 – sinh nhật (kính ngữ của 샌일)

Từ gốc: (sinh, sanh) 辰 (thần)

교수 – giáo sư

Từ gốc: 敎 (giáo: dạy dỗ, truyền thụ) 授 (thụ: trao cho, truyền thụ, dạy)

성함 – tên, danh tánh (kính ngữ)

Từ gốc: 姓 (tính: họ, như “tính danh” là họ và tên) 銜 (hàm: quân hàm, phẩm hàm)

연구원 – người nghiên cứu

Từ gốc: 硏 (nghiên) 究 (cứu) (viên)

술 – rượu

군인 – bộ đội

Từ gốc: 軍 (quân) 人 (nhân)

사업가 – doanh nhân

Từ gốc: 事 (sự) 業 (nghiệp) 家 (gia)

변호사 – luật sư

Từ gốc: 辯 (biện) 護 (hộ) 士 (sĩ)

연세 – tuổi (kính ngữ của 나이)

Từ gốc: 年 (niên) 歲 (tuế)

경찰관 – cảnh sát

Từ gốc: 警 (cảnh) 察 (sát) 官 (quan)

열심히 – một cách chăm chỉ

Từ gốc: 熱 (nhiệt) 心 (tâm)

통역사 – người thông dịch

Từ gốc: 通 (thông) 譯 (dịch) 士 (sĩ)

올해 – năm nay

농부 – nông dân

Từ gốc: 農 (nông) 夫 (phu)

사업을 하다 – kinh doanh

장사를 하다 – buôn bán

유치원생 – trẻ mẫu giáo

Từ gốc: 幼 (ấu: bé, nhỏ tuổi) 稚 (trĩ: lúa non, trẻ con) 園 (viên: cái vườn) 生 (sinh)

출장을 가다 – đi công tác

Từ gốc: 出 (xuất) 張 (trương: treo lên, giương lên)

잡수시다 – dùng, ăn (kính ngữ)

강아지 – chó con, cún con

전공하다 – học chuyên ngành

Từ gốc: 專 (chuyên) 攻 (công: đánh, tấn công)

결혼식 – lễ cưới

Từ gốc: 結 (kết) 婚 (hôn) 式 (thức: phép tắc, cách thức)

주무시다 – ngủ (kính ngữ)

계시다 – có, ở (kính ngữ)

진지 – cơm (kính ngữ)

초등학생 – học sinh tiểu học

Từ gốc: 初 (sơ) 等 (đẳng) 學 (học) 生 (sinh)

고양이 – con mèo

공항 – sân bay

Từ gốc: 空 (không) 港 (cảng)

근무 – làm việc

Từ gốc: 勤 (cần) 務 (vụ)

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 10

1. Định số từ

  • Khi nói về số lượng người hoặc đồ vật dùng số thuần Hàn và Hán Hàn, khi nói về tuổi dùng số thuần Hàn.
  • Khi nói về số lượng thì thường được theo sau bởi các danh từ chỉ đơn vị nên có một số từ có sự thay đổi . Vì thế 스물 thì sẽ được viết thành 스물살, 스물개.
  • Các số thuần hàn từ 10 đến 100:

열: 10
스물: 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
예순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100

Chú ý: Từ 100 trở đi dùng số Hán Hàn.

2. 께서

께서 이/가, 께서는 은/는

아버지께서 오십니다

선생님께서 전화하셨습니다

3. Cách sử dụng – (으)시

  • Nếu chủ ngữ là người có vị trí hoặc tuổi tác cần được tôn kính thì gắn thêm -으시 vào sau thân từ của vị ngữ (thân của động từ hay tính từ).
  • Nếu thân động từ hay tính từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm cuối là ㄹ thì thêm –시. Trong trường hợp sau – (으) 시- là 아/어요- , thì sẽ được kết hợp thành (으) 세요.

Ví dụ:

부모님께서는 하노이에 사십니다 (Bố mẹ tôi sống ở Hà Nội)

 우리 선생님은 한국분이세요 (Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc)

Lưu ý: Một số danh từ, động từ sẽ không chia theo nguyên tắc trên khi ở dạng kính ngữ  (xem thêm ở bảng dưới)

STTĐộng từ/Danh từ gốcDạng kính ngữ
1있다 (có, đang sống)계시다
2자다 (ngủ)주무시다
3죽다 (Mất (chết,qua đời))돌아가시다
4먹다 (ăn)드시다, 잡수시다
5말하다 (nói)말씀하시다
6집 (nhà)
7생일 (ngày sinh)생신
8밥 (cơm)진지
9이름 (tên)성함
10나이 (tuổi)옌세
11말 (nói)말씀

4. Bất quy tắc của âm “ㄹ”

  • Những động từ bất quy tắc có patchim là “ㄹ” như 살다, 알다, 만들다, 달다, 줄다, 들다, 걸다, 갈다, 울다, 날다… khi kết hợp với “ㄴ, ㅂ, ㅅ” thì “ㄹ” sẽ bị mất.
  • Những động tính từ có “ㄹ” làm pattrim khi kết hợp với “으면, 으니까, 으려고” thì không thêm “으”.

Ví dụ:
살다 (sống): 살다 + ㅂ니다 = 삽니다

알다 (biết): 압니다

시장에는 싼 물건을 많이 팝니다 (Ở chợ có bán nhiều hàng rẻ)
미국에서 사니까 영어를 잘해요 (Vì sống ở Mỹ nên giỏi tiếng Anh)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 11


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!