Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P8

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân - tinh thần

Chuyển Pháp Luân giải đáp những thắc mắc liên quan đến con người, cuộc sống, thế giới, vũ trụ và nhiều hơn thế... (Ảnh dẫn qua: tinhtue.org)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau trong phần Luận ngữ: Bao quát, tinh thần, tín ngưỡng, thần ngôn, thần tích, tác dụng, không dám, động chạm, nếu như, phẩm hạnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_4029-nvoice_chiahua_2.0.26_902bbcae0953ab82c062a3724dfd6b25-1614480596581-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 包括 – bāokuò – bao quát (bao gồm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bao-quat.mp3

a. Chữ 包 – bāo – bao

Cách viết:

Bộ thành phần:

勹 BAO (bao bọc)

己 KỈ (mình)

Nghĩa:

b. Chữ 括 – kuò – quát

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

舌 THIỆT (lưỡi)

Nghĩa:

2. 精神 – jīngshén – tinh thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tinh-than.mp3

a. Chữ 精 – jīng – tinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

b. Chữ 神 – shén – thần

Cách viết:

Bộ thành phần:

礻 THỊ (bảo cho biết, mách bảo)

申 THÂN (Chi Thân, một chi trong mười hai chi) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 丨 CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7772-nvoice_chiahua_2.0.26_19ad1ef330cb781eb0528ecf134d8518-1614995855444-online-audio-converter.com_.mp3

他擺脫不了精神負擔。
Tā bǎituō bùliǎo jīngshén fùdān.
Anh ấy không thể thoát khỏi gánh nặng tinh thần.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7253-nvoice_chiahua_2.0.26_5e1b6086c3af8f9fd187829c7c7a7031-1614995920817-online-audio-converter.com_.mp3

精神的健康和身體的健康一樣重要。
Jīngshén de jiànkāng hé shēntǐ de jiànkāng yīyàng zhòngyào.
Sức khỏe tinh thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất.

3. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tin-nguong.mp3

a. Chữ 信 – xìn – tín

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

b. Chữ 仰 – yǎng – ngưỡng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

 卬 NGANG (ta, tôi) = 卩 tiết (đốt tre) + …

Nghĩa:

4. 神言 – shén yán – thần ngôn

a. Chữ 神 – shén – thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/than.mp3

Xem lại ở trên.

b. Chữ 言 – yán – ngôn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ngon.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 – NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

5. 神跡 – shén jī – thần tích

a. Chữ 神 – shén – thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/than-1.mp3

Xem lại ở trên.

b. Chữ 跡 – jī – tích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tich.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân)

 亦 DIỆC (cũng, lại)

Nghĩa: Vết chân. Như tung tích [蹤跡] dấu vết.

6. 作用 – zuòyòng – tác dụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tac-dung.mp3

a. Chữ 作 – zuò – tác

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

乍 SẠ (Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍])

Nghĩa:

b. Chữ 用 – yòng – dụng

Cách viết:

Bộ thành phần:

用  DỤNG

Nghĩa:

7. 不敢 – bù gǎn – bất cảm (không dám)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khong-dam.mp3

a. Chữ 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. Chữ 敢 – gǎn – cảm

Cách viết:

Bộ thành phần:

– biến thể của bộ 乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

耳 – NHĨ (tai)

攵 – PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

8. 觸及 – chùjí – xúc cập (động chạm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xuc-cap.mp3

a. Chữ 觸 – chù – xúc

Xem lại ở đây.

b. Chữ 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

9. 如果 – rúguǒ – như quả (nếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhu-qua.mp3

a. Chữ 如 – rú – như

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. Chữ 果 – guǒ – quả

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

10. 品行 – pǐnxíng – phẩm hạnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/pham-hanh.mp3

a. Chữ 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

b. Chữ 行 – xíng – hạnh, hành, hàng

Cách viết:

Bộ thành phần:

行 – HÀNH (đi, thực hiện)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P9

Xem thêm: