Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân – P48

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P48; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: nguyên thủy, thoát thai, đơn độc, thời kỳ, nhắm vào, tình huống, vĩnh viễn, bảo trì, phát triển, phức tạp.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7319-nvoice_chiahua_2.0.26_2b8bdd5b60815239f09abaa3788d657b-1615618826695-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 原始 – yuánshǐ – nguyên thủy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nguyen-thuy.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 始 – shǐ – thủy

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 台 THAI (cái đài, lầu) = 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

2. 脫胎 – tuōtāi – thoát thai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thoat-thai.mp3

a. 脫 – tuō – thoát

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

兌 ĐOÁI (đổi, giao hoán) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh trai)

(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ))

Nghĩa:

b. 胎 – tāi – thai

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

台 THAI (cái đài, lầu) = 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

3. 單一 – dānyī – đơn nhất (đơn độc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/don-nhat.mp3

a. 單 – dān – đơn

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

4. 時期 – shíqí – thời kỳ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/thoi-ky.mp3

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 期 – qí – kỳ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 其 KÌ (xem lại ở đây)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

5. 針對 – zhēnduì – châm đối (nhắm vào, nhắm thẳng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cham-doi.mp3

a. 針 – zhēn – châm

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

6. 情況 – qíngkuàng – tình huống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tinh-huong.mp3

a. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

b. 況 – kuàng – huống

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

兄 HUYNH (anh trai) = 口 KHẨU (miệng) + 儿 NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

7. 永遠 – yǒngyuǎn – vĩnh viễn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/vinh-vien.mp3

a. 永 – yǒng – vĩnh

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

8. 保持 – bǎochí – bảo trì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bao-tri-1.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

Xem lại ở đây.

9. 發展 – fāzhǎn – phát triển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phat-trien.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 展 – zhǎn – triển

Xem lại ở đây.

10. 複雜 – fù zá – phức tạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/phuc-tap.mp3

a. 複 – fù – phức

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤Y (áo)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

b. 雜 – zá – tạp

Cách viết:

Bộ thành phần:

 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P49