Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P88

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P88; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vô tỷ, rộng lớn, tích, tổn , đồ đệ, thừa thụ, bắt nạt, giết người, hại mệnh, mua.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5093-nvoice_chiahua_2.0.26_da3e65b7330f89da084c387791981790-1615650845707-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 無比 – wúbǐ – vô tỷ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wu_bi.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 比 – bǐ – tỷ

Xem lại ở đây.

2. 廣闊 – guǎngkuò – quảng khoát (rộng lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guang_kuo.mp3

a. 廣 – guǎng – quảng

Xem lại ở đây.

b. 闊 – kuò – khoát

Cách viết:

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa)

活 HOẠT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 積 – jī – tích (chất chứa, tích, dồn lại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 損 – sǔn – tổn (tổn, mất)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sun.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

員 VIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 徒弟 – túdì – đồ đệ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tu_di.mp3

a. 徒 – tú – đồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 彳 XÍCH (bước chân trái)

走 TẨU (đi, chạy)

Nghĩa:

b. 弟 – dì – đệ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 八 BÁT (tám)

弓 CUNG (cây cung)

Nghĩa:

6. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (chịu đựng, thừa hưởng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cheng_shou.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

7. 欺負 – qīfù – khi phụ (bắt nạt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qi_fu.mp3

a. 欺 – qī – khi

Cách viết:

Bộ thành phần:

其 KÌ (xem lại ở đây)

欠 KHIẾM (thiếu, khuyết)

Nghĩa:

b. 負 – fù – phụ

Xem lại ở đây.

8. 殺人 – shārén – sát nhân (giết người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sha_ren.mp3

a. 殺 – shā – sát

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

9. 害命 – hài mìng – hại mệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hai_ming.mp3

a. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

b. 命 – mìng – mệnh

Xem lại ở đây.

10. 買 – mǎi – mãi (mua)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa: Mua

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P89