Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P78

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P78; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trung tử (hạt neutron), nguyên tử, vi lượng, nguyên tố kim loại, thành phần, danh tự (cái tên), cách mạng, giữa thời kỳ, cực tả, trào lưu tư tưởng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4057-nvoice_chiahua_2.0.26_d06f60013c7c2466d3fa935a32bca61b-1615641069764-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 中子 – zhōng zǐ – trung tử (hạt neutron)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong_zi.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 原子 – yuánzǐ – nguyên tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_zi.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

3. 微量 – wéiliàng – vi lượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_liang.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

4. 金屬 元素 – jīnshǔ yuánsù – kim thuộc nguyên tố (nguyên tố kim loại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin_shu_yuan_su.mp3

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 屬 – shǔ – thuộc

Xem lại ở đây.

c. 元 – yuán – nguyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 二 NHỊ (hai)

儿 NHÂN, NHI (người, trẻ nhỏ)

Nghĩa:

d. 素 – sù – tố

Xem lại ở đây.

5. 成份 – chéngfèn – thành phần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cheng_fen.mp3

a. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

b. 份 – fèn – phần

Xem lại ở đây.

6. 名字 – míngzì – danh tự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ming_zi.mp3

a. 名 – míng – danh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 夕 TỊCH (đêm tối)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

7. 革命 – gémìng – cách mạng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ge_ming.mp3

a. 革 – gé – cách

Cách viết:

Bộ thành phần:

革 CÁCH (da thú, thay đổi, cải cách)

Nghĩa:

b. 命 – mìng – mạng, mệnh

Xem lại ở đây.

8. 中期 – zhōngqí – trung kỳ (giữa thời kỳ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong_qi.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây

b. 期 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

9. 極左 – jízuǒ – cực tả

a. 極 – jí – cực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji.mp3

Xem lại ở đây.

b. 左 – zuǒ – tả, tá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zuo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

工 CÔNG (công việc, người thợ)

Nghĩa:

10. 思潮 – sīcháo – tư trào (trào lưu tư tưởng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/si_chao.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 潮 – cháo – trào, triều

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

朝 TRIÊU, TRIỀU (buổi sáng) = 十 THẬP (mười) + 早 TẢO (buổi sáng, sớm) + 月 NGUYỆT (trăng)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười))

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P79