Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P77

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P77; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: phát triển, tiến bộ, thúc đẩy, thiết bị, sóng hạ âm, sóng siêu âm, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5468-nvoice_chiahua_2.0.26_c74b0f079ba23879c6314076e7c7c3cb-1615640567935-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 發展 – fāzhǎn – phát triển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fa_zhan.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 展 – zhǎn – triển

Xem lại ở đây.

2. 進步 – jìnbù – tiến bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin_bu.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 步 – bù – bộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

3. 推動 – tuīdòng – thôi động (thúc đẩy, động lực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tui_dong.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

4. 儀器 – yíqì – nghi khí (thiết bị, công cụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_qi.mp3

a. 儀 – yí – nghi

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

 義 NGHĨA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 器 – qì – khí

Cách viết:

Bộ thành phần:

犬 KHUYỂN (con chó)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

5. 次聲波 – cìshēngbō – thứ thanh ba (sóng hạ âm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ci_sheng_bo.mp3

a. 次 – cì – thứ

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

殸 THANH = 殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy) + 士 SĨ (kẻ sĩ, học trò) + …

Nghĩa:

c. 波 – bō – ba

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

皮 BÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 超聲波 – chāoshēngbō – siêu thanh ba (sóng siêu âm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chao_sheng_bo.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở trên.

c. 波 – bō – ba

Xem lại ở trên.

7. 電磁波 – diàncíbō – điện từ ba (sóng điện từ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dian_ci_bo.mp3

a. 電 – diàn – điện

Cách viết:

Bộ thành phần:

 雨 VŨ (mưa)

Nghĩa:

b. 磁 – cí – từ

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

艹 THẢO (cỏ)

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

c. 波 – bō – ba

Xem lại ở trên.

8. 紅外線 – hóngwàixiàn – hồng ngoại tuyến (tia hồng ngoại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hong_wai_xian.mp3

a. 紅 – hóng – hồng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

b. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

c. 線 – xiàn – tuyến

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

泉 TUYỀN, TOÀN (dòng suối) = 白 BẠCH (màu trắng) + 水 THUỶ (nước)

Nghĩa:

9. 紫外線 – zǐwàixiàn – tử ngoại tuyến (tia tử ngoại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zi_wai_xian.mp3

a. 紫 – zǐ – tử

Cách viết:

Bộ thành phần:

此 THỬ (này, bên này, đối lại với “bỉ” 彼) = 止 CHỈ (dừng lại) + 匕 CHUỶ (cái thìa)

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa: Sắc tía, sắc tím.

b. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

c. 紫 – xiàn – tuyến

Xem lại ở trên.

10. 伽瑪射線 – jiāmǎshèxiàn – gia mã xạ tuyến (tia gamma)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jia_ma_she_xian.mp3

a. 伽 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 瑪 – mǎ – mã

Cách viết:

Bộ thành phần:

 王 VƯƠNG (vua)

 馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa: Mã não 瑪瑙 một chất báu lấy ở mỏ ra, dùng làm đồ trang sức đẹp.

c. 射 – shè – xạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 身 THÂN (thân mình, thân thể)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

d. 線 – xiàn – tuyến

Xem lại ở trên.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P78