Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P76

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P76; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: nông cạn, sứ mệnh, phổ cập, nguyện vọng, kết quả, khổ nạn, xác thực, hết mực, tiếp xúc, duy tâm.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4474-nvoice_chiahua_2.0.26_5601156a48994d70eb19f5d8d1ae1165-1615640172676-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 膚淺 – fūqiǎn – phu thiển (nông cạn, hời hợt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fu_qian.mp3

a. 膚 – fū – phu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 虍 HÔ (vằn con hổ)

胃 VỊ (dạ dày) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 肉 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

b. 淺 – qiǎn – thiển

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

戔 TIÊN (nhỏ nhặt) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) x 2

Nghĩa:

2. 使命 – shǐmìng – sứ mệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shi_ming.mp3

a. 使 – shǐ – sứ, sử

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

吏 LẠI (kẻ lại, quan bậc thấp) =  口 KHẨU (miệng) + …

Nghĩa:

b. 命 – mìng – mệnh

Xem lại ở đây.

3. 普及 – pǔjí – phổ cập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pu_ji.mp3

a. 普 – pǔ – phổ

Xem lại ở đây.

b. 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

4. 願望 – yuànwàng – nguyện vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_wang.mp3

a. 願 – yuàn – nguyện

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

5. 結果 – jiéguǒ – kết quả

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jie_guo.mp3

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 果 – guǒ – quả

Xem lại ở đây.

6. 困難 – kùnnán – khốn nạn (khổ nạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kun_nan.mp3

a. 困 – kùn – khốn

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 難 – nán – nạn

Xem lại ở đây.

7. 確實 – quèshí – xác thực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/que_shi.mp3

a. 確 – què – xác

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

8. 盡量 – jìnliàng – tận lượng (hết mực)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin_liang.mp3

a. 盡 – jìn – tận, tẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

灬 HOẢ (lửa)

皿 MÃNH (bát đĩa)

Nghĩa:

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

9. 接觸 – jiēchù – tiếp xúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jie_chu.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 觸 – chù – xúc

Xem lại ở đây.

10. 唯心 – wéixīn – duy tâm

a. 唯 – wéi – duy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa: Chỉ có

b. 心 – xīn – tâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xin.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P75