Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P69

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P69; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tư duy, tiếp nhận, bản năng, sản sinh, bài xích, truyền thống, chỉnh lý, bàn về, phổ cập.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9436-nvoice_chiahua_2.0.26_9b6962b6ddfc8401f8e891fc3846398f-1615635581295-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 思維 – sīwéi – tư duy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tu-duy.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 維 – wéi – duy

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

2. 接受 – jiēshòu – tiếp thụ (tiếp nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tiep-thu.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

3. 新 – xīn – tân (mới)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 斤 CÂN (cái rìu)

立 LẬP (đứng)

Nghĩa:

4. 本能 – běnnéng – bản năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-nang.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

5. 產生 – chǎnshēng – sản sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san-sinh.mp3

a. 產 – chǎn – sản

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

6. 排斥 – páichì – bài xích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bai-xich.mp3

a. 排 – pái – bài

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

非 PHI (không phải, không đúng)

Nghĩa:

b. 斥 – chì – xích

Cách viết:

Bộ thành phần:

 斤 CÂN (cái rìu)

Nghĩa:

7. 傳統 – chuántǒng – truyền thống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/truyen-thong.mp3

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 統 – tǒng – thống

Xem lại ở đây.

8. 整理 – zhěnglǐ – chỉnh lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chinh-ly.mp3

a. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

9. 談到 – tán dào – đàm đáo (bàn về)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dam-dao.mp3

a. 談 – tán – đàm

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

10. 普及 – pǔjí – phổ cập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pho-cap.mp3

a. 普 – pǔ – phổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 並 TỊNH (Cùng, đều. Như: “tịnh lập” 並立 đều đứng, “tịnh hành” 並行 đều đi)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa: Rộng, khắp. Như: “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.

b. 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P70