Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P44

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P44; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: Tuyệt đối, tiếp cận, đặc tính, cuối cùng, cuộc đời, tuổi già, sau cùng, gọi là, người đời sau, chân lý.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2147-nvoice_chiahua_2.0.26_a2ebb5ac61d8091e18716fb34e47459d-1615614486593-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuyet-doi.mp3

a. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

2. 接近 – jiējìn – tiếp cận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tiep-can.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 近 – jìn – cận

Cách viết:

Bộ thành phần:

近 CÂN (cái rìu)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

3. 特性 – tèxìng – đặc tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/dac-tinh.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

4. 最後 – zuìhòu – tối hậu (cuối cùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/toi-hau.mp3

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b.後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

5. 輩子 – bèizi – bối tử (đời sống, cuộc đời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cuoc-doi.mp3

a. 輩 – bèi – bối

Cách viết:

Bộ thành phần:

非 PHI (không phải, không đúng)

車 XA (xe)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

6. 晚年 – wǎnnián – vãn niên (tuổi già)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tuoi-gia.mp3

a. 晚 – wǎn – vãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

免 MIỄN, VẤN (bỏ, miễn, khỏi) =  儿 NHI (trẻ nhỏ) + …

Nghĩa:

b. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

7. 最終 – zuìzhōng – tối chung (cuối cùng, sau cùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sau-cung.mp3

a. 最 – zuì – tối

Xem lại ở đây.

b. 終 – zhōng – chung

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

冬 ĐÔNG (mùa đông) = 夂 TRI (đến ở phía sau) + 冫BĂNG (băng đá)

Nghĩa:

8. 叫 – jiào – khiếu (gọi là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khieu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

9. 後人 – hòu rén – hậu nhân (người đời sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hau-nhan.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 真理 – zhēnlǐ – chân lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chan-ly.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P45